Chủ Nhật, 11 tháng 9, 2016

50 câu tiếng anh thông dụng nhất

50 câu Học tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày bạn nên biết: Xem các mẫu câu nói tiếp xúc với nhau thông dụng hàng ngày ( sử dụng tiếng nói nói ) trong môi trường bằng hữu và gia đình .
1. What's up? - Có chuyện gì vậy?
2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ lăng nhăng thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí chút đỉnh thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
Các bài học tiếng anh giao tiếp cơ bản mỗi ngày
Các bài học tiếng anh giao tiếp cơ bản mỗi ngày
11. Absolutely! - chắc chắn rồi!
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - vững chắc mà.
15. I guess so. ( hoc tieng ca ca ) - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - mần răng mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! ( Stop joking! ) - Thôi đi ( đừng đùa nữa ).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! ( Great! ) - Quá đúng!
22. I did it! ( I made it! ) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào giai đoạn nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy Nói ồn ào lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again , eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.

31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi ngoài.
33. Thanks for letting me go first. - cảm ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có xác xuất trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say. - bắt chước theo việc làm sai trái của người khác lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh , dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén! 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét