Thứ Hai, 31 tháng 10, 2016

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Cùng đi du lịch

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Giao tiếp khi đi du lịch

Did you have a good journer? Chuyến đi của anh tốt đẹp chứ? When do you go on holiday? Khi nào anh sẽ đi nghỉ? We have a vacation in September chúng ta có 1 kì nghỉ vào tháng 9 Is this your first trip? Đây là chuyến đi hàng đầu của anh à? Could you tell me the best sightseeing route to take? Anh chỉ giúp tôi tuyến tham quan tối ưu được không? Are there any interesting attractions there?
trung-tam-hoc-tieng-anh-giao-tiep-6

Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Giao tiếp khi đi du lịch

Did you have a good journer?
Chuyến đi của anh thuận hoà chứ?
When do you go on holiday?
Khi nào anh sẽ đi nghỉ?
We have a vacation in September
chúng ta có 1 kì nghỉ vào tháng 9
Is this your first trip?
Đây là chuyến đi đi hàng đầu của anh à?
Could you tell me the best sightseeing route to take?
Anh chỉ giúp tôi tuyến tham quan tối ưu được không?
Are there any interesting attractions there?
Ở đó có thắng cảnh nào không?
Would you please tell me some interesting places nearby?
Cô làm ơn giới thiệu cho tôi những danh thắng ở đây được không?
There are many well-known historic sites around here
Gần đây có rất nhiều di tích lịch sử nổi tiếng
How much luggage can I bring with me?
Tôi có xác xuất mang theo bao nhiêu hành lý?
How many flights are there from here to Phu Quoc Island every week?
Mỗi tuần có mấy chuyến bay đến đảo Phú Quốc?
Would you mind briefing us on the tour?
Anh có vui lòng tóm lược cho chúng ta về chuyến tham quan?
How much is the fare?
Gía vé bao nhiêu?
How much is the guide fee per day?
Tiền thuê chỉ dẫn Ngày ngày hết bao nhiêu?
How much is the admission fee?
Vé vào cửa hết bao lăm tiền?
What is Vung Tau famous for?
Vũng Tàu nức danh về cái gì?
What’s special product here?
Ở đây có đặc sản gì?
I’d like to buy some souvernirs
Tôi muốn mua 1 số đồ lưu niệm
We took lots of pictures
chúng tôi đã chụp dồi dào ảnh
Some day you must go there for sightseeing
Khi nào rảnh anh nên tới đó tham quan
How do you think about the trip you took yesterday?
Ông nghĩ thế nào về chuyến đi hôm qua?
The scenery is splendid. We’ve enjoyed it very much
phong cảnh rất tuyệt. Chúng tôi rất thích nó
I am so happy to have you as the guide of Da Lat our tour tomorrow
Tôi rất vui vì ngày mai cô làm hướng dẫn cho đoàn chúng tôi tới Đà Lạt.
You offered very good service for my group. Thanks a lot
Cô đã phục vụ đoàn chúng tôi rất tốt. Cảm ơn cô rất nhiều
After our visit , we’ll have lunch in a local Korean restaurant
Sau chuyến tham quan , chúng tôi sẽ ăn trưa ở nhà hàng Hàn Quốc

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại thực hành

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 1

A: May I help you?
Tôi giúp được gì cho ông?
B: Yes. Some people want me to take them to go around the city. Would you please tell me some interesting places nearby?
Vâng. Có mấy vị khách muốn tôi đưa đi tham quan thành thị. Cô làm ơn giới thiệu chot 6oi những danh thắng ở đây được không?
A: Sure. May I know where you want to go?
Vâng. Ông muốn đi tới những nơi nào ạ?
B: The Museum of Modern Art. Is it far from here?
Bảo tang mỹ thuật. Nó cách xa đây không cô?
A: Not really. It won’t take you more than twenty minutes to get there on foot.
Cũng không xa lắm. Đi tới trước bộ tới đó mất 20 phút thôi mà
B: Could you show me the direction?
Cô chỉ đường giúp tôi nhé?
A: Walk along this road , and turn right at the third turning. You will see it
Ông cứ đi theo đường này , tới ngã 3 rẽ phải là đến
B: Thank you. We plan to go to the Ngoc Son Temple tomorrow afternoon. How long will it take by bus?
cảm ơn cô. Mai sau chúng ta định tới thăm Đền Ngọc Sơn. Ví như đi xe buýt thì mất bao lâu?
A: It takes about 40 minutes by Bus no.9
Ông đi xe buýt số 9 mất 40 phút
B: By the way , can we buy some souvenirs nearby?
Cô cho tôi hỏi luôn , ở gần đây có cửa hàng mậu dịch lưu niệm nào không?
A: Yes , sir. Next to the fruit market there is a crafts market. I’m sure you’ll find some souvenirs you like at the market.
Có , thưa ông. Cạnh chợ hoa quả có 1 khu bán đồ thủ công. Tôi tin chắc ông sẽ mua được những món đồ như ý
B: Thank you very much for your information
cảm ơn cô dồi dào
A: You’re welcome
Không có gì

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: Hi! How was your holiday?
Xin chào! Kì nghỉ của cậu có vui không?
B: Pretty good. My girlfriend and I went to Phong Nha Cave
Rất vui. Mình tới Động Phong Nha cùng bạn gái
A: Are there any interesting attractions there?
Ở đó có nhiều thắng cảnh đẹp không?
B: Yes , quite a lot. We took a lot of pictures
Có khá nhiều cảnh đẹp. Bọn mình chụp được dồi dào ảnh
A: What else did you do?
Các cậu còn làm gì ở đó nữa?
B: We bought a lot of special products of Quang Binh. We had a nice holiday. Some day you must go there for sightseeing
Bọn mình mua rất nhiều đặc sản của Quảng Bình. Kỳ nghỉ hết sức thú vị. Khi nào rảnh cậu nên tới đó tham quan
A: Yes , I will
Ừ. Nhất định mình sẽ đi

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 3

A: Do you have a good sleep last night?
Tối qua anh ngủ có ngon không?
B: It’s OK. What’s the plan for today?
Cũng ổn. Kế hoạch hôm nay của chúng tôi như thế nào nhỉ?
A: I want you to enjoy a one-day visit in Da Lat. How do you take it?
Tôi muốn đưa anh đi tham quan 1 ngày ở Đà Lạt. Ý anh thế nào?
B: That’s terrific! My tour in Da Lat actually started in my dream last night
Rất tuyệt. Tối qua tôi đã mơ về chuyến để nghỉ ngơi ở Đà Lạt rồi
A: All right. Let’s get going.
Thế thì tốt. Chúng ta khởi hành nhé.

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Giao tiếp tại nhà hàng

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại nhà hàng

I have a reservation for two this evening. Tôi đã đặt trước bàn cho 2 người tối nay.I’m PhongTên tôi là Phong Table for three , please! sắp đặt cho tôi bàn 3 người nhé! Have you got a table for two people? Anh còn bàn ăn cho 2 người không? It’s uncomfortable. It’s too close to the door Chỗ này bất tiện lắm. Nó quá gần cửa ra vào This one
Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại nhà hàng
Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại nhà hàng

Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại nhà hàng

I have a reservation for two this evening.
Tôi đã đặt trước bàn cho 2 người tối nay.
I’m Phong
Tên tôi là Phong
Table for three , please!
sắp đặt cho tôi bàn 3 người nhé!
Have you got a table for two people?
Anh còn bàn ăn cho 2 người không?
It’s uncomfortable. It’s too close to the door
Chỗ này bất tiện lắm. Nó quá gần cửa ra vào
This one is good. Let’s take it
Chỗ này ổn rồi. Chúng tôi ngồi đi
I prefer the one in that quiet corner
Tôi thích bàn ở góc yên lặng kia hơn
Can we have a look at the menu , please?
Làm ơn cho tôi xem qua menu được không?
What’s special for today?
Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì?
I think I’ll have fried banana to begin with
Tôi nghĩ tôi sẽ dùng món chuối chiên để rượu khai vị
I’ll order the same
Tôi cũng gọi món tương tự
Bring me two beers , please
Mang cho tôi 2 cốc bia nhé
Are you ready to order?
Ông sẵn sàng gọi món ăn rồi chứ
Can I take your order now?
Tôi có khả năng gọi món cho ông bây chừ được không?
What do you have today for breakfast?
Bữa sáng hôm nay ông muốn dùng món gì?
What would you like for your main course?
Ông muốn dùng món gì vào bữa chính?
What dishes would you like?
Ông muốn dùng món gì?
Would you like to order now?
Ông muốn gọi đồ ăn bây giờ không?
And what to follow?
Và món tiếp theo là gì?
Anything to drink?
Ông dùng đồ uống nhé?
How would you like that done?
Ông muốn món này được để sẵn thế nào?
What salad would you prefer?
Anh thích món rau trộn nào hơn?
Would you care for a drink before you order?
Trước khi gọi món ông có muốn dùng đồ uống không ạ?
Anything is all right for me
Tôi dùng món gì cũng được
I’ll order dessert later
Tôi sẽ gọi món tráng miệng sau
Can I have the bill , please?
Mang hóa đơn đến cho tôi nhé?
Give me the bill , please
Cho tôi xem hóa đơn nào
It’s my treat this time. I’ll pay
Lần này tôi khao. Tôi sẽ thanh án nạn mù chữ
Let me pay this time. You can pay next time
Để tôi trả lần này. Lần khác cậu trả
The bill , please
Làm ơn mang hóa đơn lại đây
Take your time. I’ll be with you in a moment
Xin ông cứ thư thả. Lát nữa tôi sẽ quay lại

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Đối thoại thực hiện

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại 1

A: Waiter! Is the table free?
Anh phục vụ! Bàn này chưa ai đặt phải không?
B: Yes , please. How many people are these to sit here?
Vâng ạ. Các anh có mấy người?
A: Four people
4 người
B: Please take your seats. Did you order?
Mời các anh ngồi. Các anh gọi gì chưa?
A: Can we have a look at the menu , please?
Làm ơn cho tôi xem qua thực đơn được không?
B: Here you are , sir
Đây thưa anh
A: Thanks
cám ơn

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại 2

A: I have a reservation for two this evening. I’m Phong
Tôi đã đặt trước bàn cho 2 người tối nay. Tên tôi là Phong
B: Please follow me , Mr Phong
Vâng , mời ông theo tôi
A: Umm , is this a non- smoking area?
Ở đây không hút thuốc phải không?
B: Yes , it is. Would you like to wait for the other guest , or would you like to order now?
Vâng. Ông muốn chờ vị khách kia tới , hay muốn gọi món luôn ạ?
A:I’ll wait for a while
Tôi sẽ chờ 1 lát
A: Anything to drink first? Cocktail or juice?
Ông muốn uống gì trước? Cocktail hay nước ép trái cây?
A: Give me a glass of orange juice , please
Hãy cho tôi 1 ly nước cam
A: Yeah. And this is menu
Vâng. Và đây là thực đơn ạ
B: Thank you
cảm ơn

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại 3

A: Are you ready to order , sir?
Anh gọi đồ ăn luôn chứ ạ?
B: Yes , I’ll have an order of cream soup to begin with
Vâng , mang trước cho tôi món súp kem trước nhé
A: What’ll you have to follow?
Tiếp theo anh muốn gọi món gì ạ?
B: Perhaps I’ll take fried potatoes
có lẽ tôi sẽ ăn món khoai tây chiên
A: OK. Would you like something to drink?
Được ạ. Anh có muốn dùng đồ uống gì không ạ?
B: No , thanks. That’s enough
Không , cám ơn anh. Thế là đủ rồi

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại tiệm giặt

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Giao tiếp tại tiệm giặt đồ

We have some laundry to be done Cô giặt cho tôi mấy thứ đồ này nhé I want to have these shirts washed Tôi muốn nhờ cô gặt cho tôi mấy chiếc áo sơ mi này Could you clean this jacket for me? Nhờ chị giặt giúp tôi chiếc áo khoác này được không? I need this sweater dry cleanedÁo len này chỉ cần giặt khô thôi nhé I’d like these trousers to be washed
Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Giao tiếp tại tiệm giặt đồ
Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Giao tiếp tại tiệm giặt đồ

Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Giao tiếp tại tiệm giặt đồ

We have some laundry to be done
Cô giặt cho tôi mấy thứ đồ này nhé
I want to have these shirts washed
Tôi muốn nhờ cô gặt cho tôi mấy chiếc áo sơ mi này
Could you clean this jacket for me?
Nhờ chị giặt giúp tôi chiếc áo khoác này được không?
I need this sweater dry cleaned
Áo len này chỉ cần giặt khô thôi nhé
I’d like these trousers to be washed in cold water
Tôi muốn mấy chiếc quần được giặt bằng nước lạnh
I prefer express service
Tôi thích service giặt nhanh
Can you get it out without harming the fabric?
Cô có thể tẩy nó mà không làm hỏng vải không?
What if there is any laundry damage?
Nếu quần áo bị hỏng thì làm thế nào?
There’s a spot on my dress. Can you remove it?
Trên váy tôi có vết ố. Anh có khả năng tẩy nó được không?
Where can I get my laundry back?
Khi nào có khả năng lấy được quần áo tôi nhờ giặt?
When will it be ready?
Khoảng mấy giờ thì giặt xong?
Is my laundry ready?
áo quần của tôi giặt xong chưa?
I believe we can get the spot out all right
chắc chắn chúng tôi có xác xuất tẩy được vết ố này
Please sign your name here
Anh làm ơn ký tên vào đây
Are you in a hurry for it?
Anh có cần ngay không?
How much should I pay you?
Hết bao lăm tiền?
May I have your ticket first , madam?
Tôi có thể xem phiếu giặt của bà không?
I’ll do my best
Tôi sẽ cố gắng khôn cùng
Here’s your slip
Đây là giấy biên nhận của cô
Please get it ready by 5.pm tomorrow
Làm ơn giặt xong trước 5 giờ chiều mai nhé
The lining of this skirt has not been stitched
Vải lót chiếc váy này chưa được khâu lại
Be careful while washing
Cẩm thận khi giặt đồ nhé

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại thực hành

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại 1

A: Did you call for service , sir?
Ông đã gọi cho chúng ta đúng không ạ?
B: Yes. Will you have the laundry done today?
Vâng. Bữa nay đồ của tôi có giặt xong không?
A: Yes , sir.
hôm nay sẽ xong , thưa ông
B: There is a stain on this overcoat. I’d like it removed before it’s dry-cleaned
Trên cái áo khoác có 1 vết bẩn. Tôi muốn làm sạch nó trước khi giặt khô
A: What kind of stain is it , sir?
Vết bẩn gì thế ông?
B: I spilled some coffee on it
Đó là vết cà phê
A: We will do our best to remove the stain
chúng ta sẽ cố gắng
B: OK. And I’d also like to have this sweater washed by hand in cold water. It might shrink otherwise
Được rồi. Riêng cái áo len này cô nhớ giặt tay bằng nước lã nhé. Nó dễ bị co lắm đấy
A: By hand in cold water. I understand. Is there anything else I can do for you , sir?
Tôi hiểu thưa ông. Ông có request gì thêm không ạ?
B: Nothing else at the moment. Thank you very much
hiện nay thì không. Cám ơn cô dồi dào
A: It’s our pleasure to serve you
Rất hân hạnh được phục vụ ông

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại 2

A: What can I do for you , sir?
Tôi có khả năng giúp gì cho ông không?
B: Could you clean this leather jacket for me?
Nhờ anh giặt giúp tôi chiếc áo khoác da này được không?
A: Do you want it dry-cleaned?
Ông có muốn giặt khô không?
B: Ok. Can you remove this stain?
Được đấy. Vết bẩn này có giặt hết không?
A: I’ll do my best
Tôi sẽ gắng gổ vô cùng
B: When will it be ready? And how much is it?
Khoảng mấy giờ thì giặt xong? Tiền công là bao nhiêu?
A: It should be ready around 4 p.m The total is 35 , 000 dong. Thannk you!
Khoảng 4 giờ chiều có xác xuất giặt xong. Hết 35 nghìn. Cảm ơn ông đã tới

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại 3

A: Good morning! What can I do for you?
Xin chào ! Tôi có thể làm gì giúp cô?
B: I want to have this dress washed. How much it is?
Tôi muốn giặt cái váy này. Hết bao lăm tiền nhỉ?
A: It’s 25 , 000 dong. Are you in a hurry for it?
25 nghìn , đệ cô. Cô có cần gấp không?
B: Yes , please get it ready by 2 p.m tomorrow. I’ve an important party to attend in the evening
Có. Làm ơn giặt xong trước 2 giờ chiều mai. Tối mai tôi phải tham gia 1 buổi tiệc rất quan trọng
A: No problem. Here’s your slip
Không thành vấn đề. Đây là giấy biên nhận của cô

Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp cơ bản tại bệnh viện

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại bệnh viện

What seems to be the matter? hình như cậu không được khỏe phải không? You don’t look too well. Trông anh không được khỏe. Are you suffering from an allergry? Anh đã hết dị ứng chưa? I’ll have your temperature taken Tôi sẽ đo nhiệu độ của anh Breathe deeply , please Hãy hít thở sâu Roll up your sleeves , please Hãy xắn tay áo lên Let me examine you Để tôi khám cho anh
Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại bệnh viện
Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại bệnh viện

Mẫu câu Học tiếng anh giao tiếp cơ bản tại bệnh viện

What seems to be the matter?
hình như cậu không được khỏe phải không?
You don’t look too well.
Trông anh không được khỏe.
Are you suffering from an allergry?
Anh đã hết dị ứng chưa?
I’ll have your temperature taken
Tôi sẽ đo nhiệu độ của anh
Breathe deeply , please
Hãy hít thở sâu
Roll up your sleeves , please
Hãy xắn tay áo lên
Let me examine you
Để tôi khám cho anh
I’ll test your blood pressure
Để tôi thẩm tra huyết áp cho anh
You’re suffering from high blood pressusre
Anh bị huyết áp cao
I take some blood from your arm. Roll up your sleeves , please
Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé
I’m not going to do anything to hurt you
Tôi không làm anh nặng đầu
Let me feel your pulse
Để tôi bắt mạch cho anh
I’ll give you an injection first
Tôi sẽ tiêm cho anh trước
I’m afraid an urgent operation is necessary
Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật tức thời
There’s a marked improvement in your condition
Sức khỏe của anh đã được cải thiện đáng kể đấy
You must be hospitalized right now
Anh phải nhập viện ngay bây giờ
The operation is next week
Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới
You should go on a diet. Obesity is a danger to health
Anh nên ăn kiêng đi. Bệnh béo phì rất có hại cho sức khỏe
That burn ointment quickly took effect
Loại thuốc mỡ chữa bỏng ấy có công hiệu rất chóng vánh
I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy hiện tại tôi thấy hơi ốm
I think I’ve got the flu
Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi
I’ve got a bit of a hangover
Tôi thấy kho khó chịu
I feel absolutely awful. My temperature is 40º and I’ve got a headache and a runny nose.
Tôi thấy khôn xiết khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40º , đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache
Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau bao tử dữ dội
I think I must be allergic to this kind of soap. Whenever I use it , it really dries my skin out
Tôi nghĩ chắc là tôi dị ứng với loại xà phòng này. Cứ khi nào tôi dùng nó , da tôi lại bị khô
It’s really hurt!
Đau quá!
I’ve got a really bad toothache
Răng tôi vừa đau 1 trận khốc liệt
He sprained his ankle when he fell
Anh ta bị bong gân ở chỗ mắt cá nhân chủ nghĩa do bị ngã
I feel dizzy and I’ve got no appetite
Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
I got a splinter the other day
Gần đây , tôi thấy mệt mỏi rời rã
He scalded his tongue on the hot coffee
Anh ấy bị bỏng lưỡi vì uống cà phê nóng

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Hội thoại thực hành

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 1

A: Hi , Binh. What seems to be the matter?
Chào Bình. Trông cậu có vẻ không khỏe
B: I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy bây giờ tôi thấy hơi ốm
A: What are your symptoms?
Cậu thấy có những triệu chứng gì?
B: I feel chilly , I’ve got cramps , I keep throwing up , and I feel dizzy and tired
Tôi thấy lạnh , bị chuột rút , liên tiếp buồn ôn , ngoại giả còn thấy chóng mặt và mệt mỏi
A: It sounds like you might be a bit dehydrated. Do you feel thirsty most of the day?
Nghe có vẻ như cậu bị mất nước. Cậu có thấy khát nước không?
B: Yes. I can’t seem to drink enough
Có. Tôi có cảm giác như uống bao lăm cũng không đủ.
A: Have you been drinking plenty of water?
Cậu có uống nhiều nước không?
B: No , just soda
Không , tôi chỉ uống sô đa thôi
A: Ok. Well , we’ll have a nurse take some blood in a few minutes. First , let me feel your pulse
Thôi được. Chúng ta sẽ cử y tá lấy máu của cậu để xét nghiệm. Nhưng trước nhất để tôi bắt mạch cho cậu đã
B: Thanks
cám ơn bác sỹ

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: Good morning. What’s troubling you?
Chào anh. Anh bị sao thế?
B: Good morning , doctor. I have a terrible headache
Chào bác sĩ. Sọ tôi đau như búa bổ vậy
A: All right , young man. Tell me how it got started
Được rồi , chàng trai. Hãy kể cho tôi các triệu chứng ban sơ như thế nào
B: Yesterday I had a runny nose. Now my nose is stuffed up. I have s sore throat. And I’m afraid I’ve got a fever. I feel terrible
bữa qua , tôi bị sổ mũi. Bây giờ tôi nghẹt mũi , đau họng và sốt nhẹ. Tôi cảm thấy rất khó chịu.
A: Don’t worry , young man. Let me give you an examination
Đừng lo âu. Để tôi khám cho cậu
B: It is serious? What am I supposed to do then?
Bệnh có tai hại không ạ? Tôi phải làm sao ạ?
A: A good rest is all you need , and drink more water. I’ll write you a prescription
Cậu cần ngơi nghỉ , uống nhiều nước. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho cậu
B: Thank you very much
cảm ơn ông nhiều
A: Bye!
Chào anh

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 3

A: What’s bothering you?
Anh thấy cấm cẳn ở đâu?
B: I’ve got a bad stomachache. I didn’t sleep well at all last night
Bụng tôi đau khốc liệt. Đêm qua tôi chẳng thể nào ngủ được
A: Let me examine your belly. Does it hurt here?
Để tôi thẩm tra vùng bụng. Đau ở đây phải không?
B: No. It hurts badly on the lower right side
Không. Ở vùng dưới bên phải rất đau
A: You need an injection to deaden the pain first. You must be hospitalized right now because your appendix is serious infected.
Anh cần tiêm trước 1 mũi giảm đau. Anh phải nhập viện ngay vì anh bị viêm ruột thừa rồi.b 

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại tiệm làm đẹp

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Giao tiếp tại tiệm làm đẹp

I would like a shampoo and set Tôi muốn gội đầu và sửa tóc I’m here for a facial Tôi đến mát xa mặt. I’d like to try a new hairstyle Tôi muốn thử kiểu tóc mới Please give me the style in this picture here Cô cắt cho tôi kiểu giống như trong ảnh này Could you show me some pictures of hairstyles? Cô có xác xuất cho tôi xem mấy mẫu tóc được không? I want to buy a mask Tôi
Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Giao tiếp tại tiệm làm đẹp
Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Giao tiếp tại tiệm làm đẹp

Mẫu câu Hoc tieng anh giao tiep tại tiệm làm đẹp

I would like a shampoo and set
Tôi muốn gội đầu và sửa tóc
I’m here for a facial
Tôi đến mát xa mặt.
I’d like to try a new hairstyle
Tôi muốn thử kiểu tóc mới
Please give me the style in this picture here
Cô cắt cho tôi kiểu giống như trong ảnh này
Could you show me some pictures of hairstyles?
Cô có khả năng cho tôi xem mấy mẫu tóc được không?
I want to buy a mask
Tôi muốn mua mặt nạ trùm mặt
Will you exfoliate the skin as well?
Các cô có xác xuất làm mất các lớp da khô được không?
May I have a look at this pair of earings?
Tôi có thể xem cặp hoa tai được không?
Can you tell me your daily beauty regime?
Chị có xác xuất san sẻ bí quyết làm đẹp không?
You try to clear up acne with honey
Chị thử tẩy mụn bằng mật ong xem sao
The facial will start with a thorough cleansing
trước tiên cô cần rửa mặt thật sạch
I want to make-up
Tôi muốn điểm trang
You put on light make-up and looks natural
Cô điểm trang nhẹ , trông rất thiên nhiên
The blouse with that necklace display your beautiful neck
Chiếc áo này đi kèm với vòng cổ sẽ làm tôn vẻ đẹp của cổ
Please show me that gold ring
Vui lòng cho tôi xem chiếc nhẫn vàng kia
Excuse me , where can I buy jewelry?
Làm ơn cho hỏi tôi có khả năng mua đồ Trang điểm ở đâu?
This doesn’t fit me; it’s too large
Cái này không hợp với tôi , nó rộng quá
The color is too light
Màu này nhạt quá
I like dark one
Tôi thích màu sậm
I am afraid it is just a little too small for me in the shoulder
E là phần vai của nó hơi nhỏ so với tôi
It’s much too tight under the arms and the sleeves are too long.
Cái này phần dưới cánh tay quá chật và ống tay dài quá
I prefer 4 buttons and only one pocket on the left and open stitching on the collar and cuffs
Tôi thích có 4 cúc , chỉ để 1 túi trái thôi , để nổi đường chỉ ở cổ và tay áo

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại thực hành

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 1

A: Good morning madam
Chào bà
B: Good morning. I would like a shampoo and set
Chào cô. Tôi muốn gội đầu và sửa tóc
A: Yes , madam. What style do you want?
Vâng , đệ trình bà. Bà muốn để kiểu tóc nào ạ?
B: I’d like to try a new hairstyle. Could you show me some pictures of hairstyles?
Tôi muốn thử 1 kiểu tóc mới. Cô có xác xuất cho tôi xem mấy mẫu tóc được không?
A: Sure. We have various models: hair bobbed , hair swept-back , chaplet hairstyle , shoulder-length hairstyle , hair done in a bun. Please have a look at them , madam
Vâng. Chúng tôi có nhiều mẫu lắm: kiểu tóc ngắn , kiểu chải lật ra phía sau , kiểu quấn loanh quanh đầu , hay làm tóc thành từng búi nhỏ. Xin mời bà xem qua
B: Thanks. Please give me the style in this picture here but make the wave longer. Also , I would like hair spray , please
cám ơn cô. Cô cắt cho tôi kiểu này và để lượn sóng nhé. Tôi cũng muốn dùng kem dưỡng tạo kiểu nữa.
A: Yes , madam
Vâng , thưa bà
B: Oh , your hair dryer is too hot. Would you adjust it , please?
Ôi , máy sấy nóng quá. Cô chỉnh lại được không?
A: Sorry , madam. I’ll adjust it right away. It that all right now?
xin được tha thứ bà. Tôi chỉnh lại ngay đây. Thế này được chưa ạ?
B: Yes , thanks
Rồi , cảm ơn cô
A: Please have a look
Bà nhìn vào gương xem thế nào ạ
B: Beautifully done. Thank you
Đẹp đấy. Cảm ơn cô

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: How can I help you?
Tôi giúp được gì cho cô đây?
B: I’m here for a facial. I made an appointment over the phone for 3:00 today
Tôi đến mát xa mặt. Tôi đã gọi điện hẹn trước lúc 3 giờ hôm nay
A: What’s your name?
Xin cô cho biết quý danh?
B: My name’s Thao
Tôi là Thảo
A: Ok. Which facial would you like? We have five different kinds of facials
Vâng. Cô thích loại kem mát xa nào? chúng ta có 5 loại khác nhau
B: Which would you recommend?
Theo cô tôi nên chọn loại nào?
A: Well , since it’s summer and it looks like you’ve had quite a bit of sun , I’d recommend our summer special. It’s especially suited for individuals with sensitive skin
Vì bây chừ đang là mùa hè và trông da cô có vẻ hơi rám nắng 1 chút , thế nên tôi khuyên cô nên dùng loại kem chuyên dụng cho mùa hè. Nó đặc biệt phù hợp với những ai có làn da rất thính
B: Will you exfoliate the skin as well?
Các cô có thể làm mất các lớp da khô được không?
A: Yes. We’ll also apply some of our special day cream that will moisturize your skin and protect it from the sun
Được chứ. Chúng tôi cũng sẽ sử dụng loại kem đặc biệt giúp dưỡng ẩm cho da và canh gác khỏi ánh nắng mặt trời
B: That sounds great
Nghe có vẻ quyến rũ đấy
A: Ok , just follow me
Vậy mời cô đi theo tôi

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 3

A: Good afternoon. Are you being attended to?
Chào anh. Bất ngờ) có ai phục vụ anh chưa?
B: No , not yet. I am thinking about trying on this suit. But I am afraid it is just a little too small for ma in the shoulder
Chưa. Tôi muốn thử 1 bộ com lê này. Nhưng e là hơi chật vai 1 chút
A: I’ll get you the right siza. Here try this one on?
Tôi sẽ tìm cho anh bộ khác vừa hôn. Anh thử bộ này nhé?
B: It’s much too tight under the arms and the sleeves are too long
Cái này phần dưới cánh tay quá chật và ống tay áo dài quá
A: Sorry , but this is the largest size we’ve got. If you really like , I believe we could tailor one for you
xin được tha thứ , đây là cỡ rộng nhất chúng tôi có rồi đấy. Nếu anh muốn , chúng ta có thể may cho anh 1 bộ khác
B: Well , that sounds perfect. But with some changes , okay?
Nghe được đấy. Nhưng đổi thay 1 chút có được không?
A: What are the changes then?
Anh muốn đổi thay những phần nào/
B: I prefer 4 buttons and only one pocket on the left and open stitching on the collar and cuffs
Tôi thích có 4 cúc , chỉ để 1 túi trái thôi , để nổi đường chỉ ở cổ và tay áo
A: No problem. May I tke your measurements?
Vâng. Tôi có xác xuất lấy số đo của anh không?
B: Sure
đương nhiên

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: giao tiếp tại hiệu ảnh

Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại hiệu ảnh

I’d like to have a picture taken Tôi muốn chụp pô ảnh I’d like to have a photo taken for certificates Chụp cho tôi tấm ảnh thẻ I’d like to have a picture of the passport size Chụp cho tôi tấm ảnh để làm hộ chiếu I want a photograph of myself and my wife Tôi và vợ tôi muốn chụp chung 1 pô ảnh I’d like to take a color picture Chụp cho tôi tấm ảnh màu Let’s pose for a group photo Chúng
Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại hiệu ảnh I’d like to have a picture taken Tôi muốn chụp pô ảnh I’d like to have a photo taken for certificates Chụp cho tôi tấm ảnh thẻ I’d like to have a picture of the passport size Chụp cho tôi tấm ảnh để làm hộ chiếu I want a photograph of myself and my wife Tôi và vợ tôi muốn chụp chung 1 pô ảnh I’d like to take a color picture Chụp cho tôi tấm ảnh màu Let’s pose for a group photo Chúng
Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại hiệu ảnh

Mẫu câu Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại hiệu ảnh

I’d like to have a picture taken
Tôi muốn chụp pô ảnh
I’d like to have a photo taken for certificates
Chụp cho tôi tấm ảnh thẻ
I’d like to have a picture of the passport size
Chụp cho tôi tấm ảnh để làm hộ chiếu
I want a photograph of myself and my wife
Tôi và vợ tôi muốn chụp chung 1 kiểu ảnh
I’d like to take a color picture
Chụp cho tôi tấm ảnh màu
Let’s pose for a group photo
chúng tôi hãy chụp ảnh chung nhé
I’m an amateur photographer.
Tôi là nhà nhiếp ảnh nghiệp dư
I can’t photograph well
Tôi chụp ảnh không đẹp
Do you know how to use the minicamera?
Anh có biết cái máy ảnh mini này sử dụng như thế nào không?
Please develop this film for me
Anh làm ơn rửa giúp tôi cuộn phim này
This film is under-developed
Tấm phim này không đủ ánh sáng
This photo is just too dark
Bức ảnh này tối màu quá
I’d like to have a full-length face picture
Tôi muốn Chụp hình chân dung
I’d like to have a photo taken with my son
Tôi muốn Chụp hình với nam tử tôi
Do you know what brand of camera is better?
Anh biết nhãn máy ảnh nào tốt hơn không?
This film has already been exposed
Cuộn phim này đã chụp rồi
I’d like this photo to be enlarged
Tôi muốn phóng to tấm ảnh này
How long does it take to develop the photos?
Mất bao lâu mới rửa xong những tấm ảnh này?
This photo is really well taken
Bức ảnh này rất đẹp
The background is a bit dull
Cảnh này hơi đơn điệu
Our group photo is too fain
Bức ảnh chụp chung của chúng tôi mờ quá
Would you pose for your picture?
Anh đứng chọn kiểu đi chứ?
How many copies do you want printed off?
Anh muốn rửa ra mấy tấm?
Get the moutain bed in the background , will you?
Có đưa cảnh núi non vào trong phông nền không?
My camera is focusing on you. Please don’t move
Máy ảnh của tôi đang tập kết vào cô. Đừng có chuyển di nhé
I think you blinked
tuồng như anh bị chớp mặt rồi
Your son is disorted in this photo
con trai của anh trong bức ảnh này trông rất khác
This photo doesn’t do you justice
Tấm ảnh nào không giống cô ngoài đời

Thực hành học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 1

A: I want a photograph of myself and my wife
vợ chồng tôi muốn chụp chung pô ảnh
B: Fill out this form , please. Would you prefer a front photograph or a profile?
Anh hãy điền vào mẫu đơn này đi. Anh chị muốn chụp ảnh chính diện hay ảnh nhìn nghiêng?
A: A front photograph , don’t you think , Lan?
Em có nghĩ là chúng tôi nên chụp kiểu ảnh chính diện không Lan?
C: Yes.
Vâng
B: Please sit on this sofa. Are you comfortable?
Anh chị hãy ngồi lên chiếc ghê sô fa này. Anh chị có thấy thoải mái không?
C: Yes.this is fine
Vâng. Rất không bị hạn chế
B: Mr Phan , give a happy laugh
Anh Phan , hãy cười tươi lên nào
A: That’s difficult. If you say something funny , I’ll laugh
Điều này khó quá.Nếu ông có điều gì đó hài hước thì tôi mới cười được.
B: And , Mrs Lan , please look cheerful
Nào cô Lan , hãy nhìn vào máy ảnh và cười tươi lên nhé
A: When will the photograph be ready?
Khi nào chúng tôi có thể lấy ảnh?
B: Phone my office in five days
5 ngày nữa anh chị hãy gọi điện cho tôi nhé
A: Fine
Được

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: Please develop this film for me
Anh làm ơn rửa giúp tôi cuộn phim này
B: I’ll do it
Vâng
A: When do you think it will be ready?
Khi nào thì xong ạ?
B: You may come to collect your photos tomorrow evening. Here is your receipt
Tối mai anh đến lấy nhé. Đây là biên lại của anh
B: Ok
Vâng

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Hội thoại 3

A: Say “ Konica”!
Nói “ Konica” đi nào!
B: Konica!
“Konica”!
A: I think you blinked. This time , don’t move and say “ Konica”
chừng như anh bị chớp mắt rồi. Lần này , đừng có động đậy và nhớ nói “ Konica” nhé
B: Ok , but this is the last picture. My mouth is staring to hurt from smiling so much!
Được thôi , nhưng đây là lần chót cùng đấy nhé. Tôi đau hết cả miệng vì cười suốt từ nãy đến giờ sau này này
A: Just one more , ok? I’m going to use the close-up lens for a close-up of you standing in fornt of the statue
Một lần này nữa thôi , được không? Tôi sẽ để ống kính lại gần để chụp bức ảnh cảnh gần anh đứa trước bức tượng đó
B: Finw. Finished?
Được đấy. Lại xong chưa?
A: Ok. The photos will be really well taken
Xong rồi. Bức ảnh này sẽ rất đẹp đấy

Chủ Nhật, 30 tháng 10, 2016

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Mua vé tại rạp chiếu phim

Two tickets , please Cho tôi 2 vé Do you have anything in the front rows? Anh có vé ngồi ở những hàng ghế trước không? Is it possible to get tickets for tomorrow evening? Vẫn có thể mua được vé cho tối mai chứ? Do you have any cancellations? Có vé nhượng lại không? I’m sorry , there are no tickets lef in the front rows xin được tha thứ , không còn vé ở những hàng trước I’m sorry ,
hoc-tieng-anh-giao-tiep-co-ban-3

Mẫu câu Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Mua vé tại rạp chiếu phim

Two tickets , please
Cho tôi 2 vé
Do you have anything in the front rows?
Anh có vé ngồi ở những hàng ghế trước không?
Is it possible to get tickets for tomorrow evening?
Vẫn có thể mua được vé cho tối mai chứ?
Do you have any cancellations?
Có vé nhượng lại không?
I’m sorry , there are no tickets lef in the front rows
xin lỗi , không còn vé ở những hàng trước
I’m sorry , but we have nothing closer
xin lỗi chúng ta không có vé ngồi gần sàn diễn
What seats are left tonight?
Tối nay còn vé ở những hàng ghế nào?
Which date do you have tickets for?
Hôm nào thì có vé?
Can I make a reservation?
Có đặt trước được không?
Where can I buy a ticket?
Tôi có xác xuất mua vé ở đâu?
We have been sold out for three days already
Vé đã bán hết 3 ngày trước rồi
All seats are sold out
toàn bộ vé đều bán hết rồi
Let’s sit ai the back. I don’t like to being too neare the screen
chúng tôi hãy ngồi hàng ghế phía sau đi. Mình không thích ngồi quá gần màn hình
The seats at the cinema were uncomfortable
Chỗ ngồi trong rạp rất không thoải mái
Where would you like to sit?
Anh muốn ngồi ở đâu?
I like to sit in the front row
Tôi thích ngồi ở hàng ghế đầu tiên
I can’t see because of the person in front of me
Tôi không nhìn thấy gì cả vì người ngồi trước chắn hết rồi
It was an interesting film , wasn’t it?
đó là 1 bộ phim hay , đúng không?
It’s the most interesting film I’ve ever seen
Đó là bộ phim hay nhất mà tôi đã từng xem
Would you like to go to a movie?
Anh thích đi xem phimn không?
What do you say to going to a movie?
Anh đi xem phim chứ?
What’s on tonight?
Tối nay chiếu phim gì?
How long does it last?
Bộ phim kéo dài bao lâu?
What time will it end?
Mấy giờ hết phim?
It was a touching movie
Đây là bộ phim cảm động
Who is the actor playing the professor?
Diễn viên nam đóng vai giáo sư là ai?
She’s an excellent tragic actress
Chị ấy là diễn viên bi kịch vượt hẳn lên-xuất chúng
He is one of the greatest actors in America
Anh ấy là 1 torng những diễn viên nam vượt hẳn lên-xuất chúng nhất của Mỹ
Have you seen “ Titanic”?
Anh đã xem phim “ Titanic” chưa?
Which moive produced in Hollywood makes the highest profit?
Vé của bộ phim Hollywood nào thu được lợi nhuận cao nhất/

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Thực hành

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 1

A: What is the most interesting movie now?
hiện tại bộ phim nào thu hút khán giả nhất?
B: “ Grown ups” – a good choice for fun
Đó là phim “ Những đứa trẻ to xác”- 1 tuyển trạch khá thú để nghỉ ngơi
A: How much is the ticket?
Gía vé là bao nhiêu?
B: 30 , 000 dong per seat
30.000 đồng 1 vé
A: That’s alright. Five tickets , please
Được đấy. Bán cho tôi 5 vé

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: I didn’t really like the movie! Did you like it?
Mình không thích bộ phim này lắm.! Cậu có thích không?
B: I tried to undertand it , but I could not
Mình đã cố gắng để hiểu nó , nhưng không thể
A: Yes , they used many slang words
đúng vậy , họ dùng nhiều tiếng lóng quá
B: The actor’s achievements were really great. But his accent was terrible
Diễn xuất của diễn viên nam rất đạt , nhưng giọng nói của anh ấy thì thật kinh khủng.
A: You are right
Cậu nói đúng

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 3

A: Have you ever seen “Avatar”?
Anh đã xem bộ phim “ Avatar” chưa?
B: Not yet. I heard that it is very good. It seems that every colleague of mine has seen it. But I haven’t had time
Chưa. Tôi nghe nói bộ phim đó rất hay. Hồ hết các đồng nghiệp của tôi đã xem nó , nhưng tôi vẫn chưa có thời gian
A: Perhaps , we should go together. Everytime my colleagues talked about it , I can’t say anything at all.I just keep silent and stand back. It’s quite embarassing
dễ thường chúng tôi nên cùng nhau đi xem.Mỗi lần các đồng sự của tôi đàm luận , tôi chẳng biết nói gì. Tôi chỉ có khả năng ngồi yên 1 bên. Thật là ngượng mặt
B: Do you know where it is on?
Anh có biết phim này chiếu ở rạp nào không?
A: The Ngoc Khanh theater may still have it
Rạp Ngọc Khánh có thể vẫn đang chiếu
B: Do you have to book in advance?
chúng tôi có cần phải đặt chỗ ngồi trước không?
A: Yes , I think so. Would you call for a booking?
Tôi nghĩ là cần. Anh gọi telephone đặt chỗ nhé?
B: Sure , I would
nhất định rồi. 

Tự học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Giao tiếp tại bưu điện

I need some postcards Tôi cần mấy tấm bưu thiếp Can I buy stamps here? Tôi có xác xuất mua tem ở đây được không? I need stamps to send eight postcards Tôi cần tem để gửi 8 tấm bưu thiếp này I like to have a postcard and 2 airmail envelopes. Bán cho tôi 1 bưu thiếp và 2 bì thư quốc tế I’d like to send this package to Russia Tôi muốn gửi bưu phẩm sang Nga I would like to mail this parcel to Hai Phong
hoc-tieng-anh-giao-tiep-co-ban-2

Mẫu câu Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Giao tiếp tại bưu điện

I need some postcards
Tôi cần mấy tấm bưu thiếp
Can I buy stamps here?
Tôi có xác xuất mua tem ở đây được không?
I need stamps to send eight postcards
Tôi cần tem để gửi 8 tấm bưu thiếp này
I like to have a postcard and 2 airmail envelopes.
Bán cho tôi 1 bưu thiếp và 2 phong bì quốc tế
I’d like to send this package to Russia
Tôi muốn gửi bưu phẩm sang Nga
I would like to mail this parcel to Hai Phong
Tôi muốn gửi bưu phẩm này tới Hải Phòng
I’d like to insure this package for 500.000 VND
Tôi muốn đặt 500.000 đồng bạc bảo hiểm cho bưu kiện này
Please send this parcel off special delivery
Làm ơn gửi bưu phẩm này bằng service chuyển phát đặc biệt nhé
Please tell me the postage
Nói cho tôi biết bưu phí hết bao lăm nhé
Can I have this money order cashed , please?
Tôi có xác xuất rút tiền bằng phiếu này không?
Could you please pack this for me?
Anh có thể đóng gói món đồ này cho tôi được không?
I got a parcel arrival notice yesterday. Can I get it here?
bữa qua tôi nhận được giấy báo lĩnh bưu phẩm. Tôi có khả năng nhận lại đây được không?
How long will it take?
Mất khoảng bao lâu?
Are postcards cheaper to send than a letter?
Gửi bưu thiếp có rẻ hơn gửi thư không?
What’s the postage on this parcel to New York , please?
Cho hỏi gửi bưu điện tới New York mất bao lăm cước phí?
What’s the rate for telegrams to Dong Nai?
Gửi điện đến Đồng Nai mất bao lăm tiền?
What’s the maximum weight allowed?
Phạm vi trọng lượng cao nhất là bao nhiêu?
Does it include insurance fee?
Bao gồm cả phí bảo hiểm không?
How long will it take for my letter to reach its destination?
Thư của tôi gửi đến nơi nhận mất bao lâu?
Which stamp must I put on?
Tôi phải dán loại tem nào?
Is the letter overwieght?
Bức thư này có nặng quá mức quy định không?
Do I need to put a return address on the package?
Tôi có cần phải ghi Tấm giấy ghi tên tuổi khứ hồi lên bưu phẩm không?
May I have a money order?
Cho tôi 1 phiếu gửi tiền
I want to send registered letter by air mail to London
Tôi muốn gửi chắc chắn theo đường hàng không tới London
Is this where I claim parcels?
Lấy bưu kiện ở đây phải không?
Are you sending them abroad?
Anh định gửi chúng ra ngoại bang phải không?
Airmail changes almost twice or three times that of a normal mail
Bưu phẩm gửi bằng máy bay đắt giá cao gấp 2 hoặc 3 lần bưu phẩm thông thường
When you wish an important letter to be sent to the receiver safely , you can register it at the post office
Khi anh muốn 1 bức thư quan yếu được gửi tới người nhận không có các mối nguy hiểm hoặc rủi ro , anh có thể đến nhà dây thép gửi chắc chắn
The post office will stamp and date a receipt , which is to kept by the sender
bưu điện sẽ dán tem và ghi ngày tháng vào hóa đơn , hóa đơn này do người gửi giữ
The sender can claim the loss if the mail is not delivered correctly
Người gửi có thể đòi bồi hoàn , nếu thư không đến tay người nhận
Go to the window marked Parcel Post
Ông phải đến làm việc với bộ phận gửi nhà dây thép
That will be 42 , 000 VND. Here your stamps and the changes
cộng tất cả lại hết 42.000 đồng. Đây là tem và tiền thừa của ông
Do you wish to insure it?
Anh có muốn gửi bảo đảm không?
Are you sending it by regular or by express?
Anh muốn gửi thư thường hay thư nhanh?
By sea or by air?
Gửi bằng đường thủy hay máy bay?
Please sign this order
Vui lòng ký tên vào phiếu này ạ

Thực hành Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Đối thoại

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 1

A: Excuse me , could you tell me which line I’m supposed to stand in to buy bubble wrap and to post a package?
xin lỗi , làm ơn chỉ cho tôi chỗ có khả năng mua giấy bọc và gửi món bưu phẩm này
B: You can buy the bubble wrap here , but you’ll have to stand in line over there to post youe package
Anh có khả năng mua giấy bọc tại đây nhưng sẽ phải ra tập hợp ở đằng kia để gửi bưu phẩm
A: Can I buy stamps here?
Tôi có thể mua tem ở đây được không?
B: Sure. How many would you like?
Được chứ. Anh muốn mấy chiếc?
A: I need 5 for my cards
Tôi cần mua 5 chiếc để gửi những tấm thiệp này
B: Are you sending them abroad?
Anh định gửi chúng ra nước ngoài phải không?
A: I’m sending them for my friends in Denmark
Tôi muốn gửi chúng sang cho mấy người bạn của tôi ở Đan Mạch

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: How can I help you?
Tôi có thể giúp gì cho anh không?
B: I’d like to send this package to Russia
Tôi muốn gửi bưu phẩm sang Nga
A: Would you like to send it surface or airmail?
Anh muốn gửi thường nhật hay gửi bằng đường hàng không?
B: I suppose airmail will be much more expensive
Tôi nghĩ gửi bằng đường hàng không sẽ đắt hơn nhiều
A: That depends on the weight
Còn phụ thuộc vào trọng lượng của món đồ
B: How much will it cost to send it airmail?
Vậy gửi bằng đường bay sẽ mất bao nhiêu?
A: Place it on the scale , please
Anh làm ơn đặt bưu phẩm lên bàn cân
B: OK
Được thôi
A: That’s 500 grams. It will cost 350 , 000 dong for airmail
Nó nặng 500g. Như vậy sẽ mất 350.000 đồng nếu gửi qua đường bay
B: That’s not bad. I’ll do that then. Does that include insurance on the contents of the parcel or is that a seperate fee?
Như thế cũng không đắt lắm. Tôi sẽ chọn cách gửi này. Mức giá đó đã bao gồm cả tiền bảo hiểm cho vật đựng trong bưu phẩm chưa hay phải trả lệ phí riêng?
A: That’s separate. It’s another 50 , 000 dong.
Phải trả riêng. Phải chắc chắn là 50.000 đồng
B: OK
Không thành Sự tình
A: Just fill in this customs form. Make sure you press hard so that the information tranfers to all three papers
Anh hãy điền vào mẫu hải quan này. Hãy ấn mạnh bút xuống để các thông cáo có khả năng in xuống được cả liên nhé
B: Alright. Do I need to put a return address on the package?
Được thôi. Tôi có cần phải ghi chức vị khứ hồi lên bưu phẩm không?
A: Yes.If the package doesn’t make it to the recipient’s address , then it will be sent back to the sender
Có chứ. Nếu bưu phẩm không đến được tay người nhận , chúng tôi sẽ gửi trở lại cho người gửi.
B: OK.Thank you very much
OK.Cảm ơn anh rất nhiều
A: You’re welcome
Không có gì

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 3

A: Could you help me , please?
Chị giúp tôi 1 lát được không?
B: Sure , if I can
Được chứ ạ.
A: I want to send this mall parcel to France
Tôi muốn gửi bưu kiện này tới Pháp
B: By airmail or sea mail?
Anh muốn gửi theo đường bay hay đường hàng hải?
A: How long will take by sea?
Gửi theo đường biển thì mất bao lâu?
B: About one week
Khoảng 1 tuần
A: The , by sea , please
Vậy tôi sẽ gửi theo đường biển
B: Please fill out this form
Anh hãy điền vào hóa đơn này nhé
A: All right. Thank you so much
Vâng. Cảm ơn chị
B: Not at all
Không có gì

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Làm thủ tục tại ngân hàng

I’d like to open an account Tôi muốn mở trương mục I’d like to open a fixed account Tôi muốn mở account nhất thiết I want to open a current account. Could you give me some information? Tôi muốn mở trương mục Qua lại. Anh vui lòng cho tôi biết các thông báo cụ thể được không? I’d like to close out my account Tôi muốn đóng tài khoản I need to make a withdrawal Tôi
hoc-tieng-anh-giao-tiep-co-ban-1

Mẫu câu Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Làm thủ tục tại ngân hàng

I’d like to open an account
Tôi muốn mở account
I’d like to open a fixed account
Tôi muốn mở trương mục một mực
I want to open a current account. Could you give me some information?
Tôi muốn mở account vãng lai. Anh vui lòng cho tôi biết các thông cáo cụ thể được không?
I’d like to close out my account
Tôi muốn đóng trương mục
I need to make a withdrawal
Tôi cần rút tiền
I’d like to withdraw 3 million VND against this letter of credit
Tôi muốn rút 3 triệu đồng với tín dụng thư này
I want to set up an account
Tôi muốn lập 1 trương mục
I want to deposit 5 million into my account
Tôi muốn gửi 5 triệu vào tài khoản
I need a checking account so that I can pay my bill
Tôi cần mở tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn
We’d like to know how we open a checking savings account
chúng ta muốn biết cách mở account séc tiết kiệm
I want to know my balance
Tôi muốn biết số dư trong trương mục
Please tell me what the annual interest rate is
Vui lòng cho tôi biết lãi suất hàng năm là bao lăm
Can you tell me if there is any minimum for the first deposit?
Cô làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi hàng đầu không?
Is there any minimum for the first deposit?
Có mức tối thiểu cho lần gửi hàng đầu không?
Can I open a current account here?
Tôi có khả năng mở trương mục vãng lai ở đây được không?
What is the annual interest rate?
Lãi suất hàng năm là bao nhiêu?
What if I overdraw?
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?
What kind of account do you prefer?
Anh thích loại trương mục nào hơn?
Please tell me how you would like to deposit your money?
Vui lòng cho tôi biết ông muốn gửi tiền theo phương thức nào?
Do you want to make a deposit or make a withdrawal?
Anh muốn gửi tiền hay rút tiền?
Please bring passbook back when you deposit or withdraw money
Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ mang theo sổ kiệm ước nhé
How much do you want to deposit with us?
Ông muốn gửi bao nhiêu?
The interest rate changes from time to time
Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ
The interest is added to your account every year
Số tiền lãi được cộng thêm vào trương mục mỗi năm
Please fill in this form first
đầu tiên anh làm ơn điền vào phiếu này
Please fill in this slip
Làm ơn điền vào phiếu này nhé
Please enter the password
Anh vui lòng nhập mật mã
Here is your passbook
Đây là sổ tiết kiệm của anh
Your deposit is exhausted
Tiền gửi của anh đã hết rồi ạ
Your letter of credit is used up
thư tín dụng của ông đã mãn kỳ sử dụng
Fill out a withdrawal form , please
Ông vui lòng điền vào phiếu rút tiền nhé
Please write your account number on the back of the cheque
Ông vui lòng ghi số account vào mặt sau của tấm séc nhé
Just sign your name in it
Ông chỉ cần ký tên mình vào đó
If you open a current account you may withdraw the money at any time
Nếu mở account vãng lai quý khách có khả năng rút tiền bất luận lúc nào

Thực hành Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Đối thoại

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 1

A: Good morning , madam. What can I do for you?
Chào bà. Tôi có thể giúp gì cho bà?
B: I want to deposit one hundred million in your bank
Tôi muốn gửi 100.000.000 tại ngân hàng này
A: What kind of account do you want , current account or fixed account?
Bà muốn gửi loại account vãng lai hay account có kỳ hạn?
B: I’m not sure. Please tell me the interest rates , will you?
Tôi Mơ hồ lắm. Anh có khả năng cho tôi biết lãi suất của từng loại được không?
A: No problem. For a current account , the rate is 1% for one year. But for a fixed account , it’s 1.6% per year at present
Không Sự tình gì thưa bà. Đối với account vãng lai lãi suất là 1% một năm. Nhưng với trương mục có kỳ hạn , thời khắc hiện nay lãi suất là 1 , 6%
B: Oh , they’re quite different. I’d like to have a fixed account
Ồ , khác nhau khá nhiều. Vậy tôi chọn loại tài khoản có kỳ hạn
A: Here’s your bankbook. The interest is added to your account every year
Sổ tiết kiệm của bà đây. Hàng năm lãi suất sẽ được thêm vào account của bà
B: Thanks for your help
cảm ơn sự giúp đỡ của anh
A: It’s my pleasure
Rất hân hạnh

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: Good afternoon , sir. What can I do for you?
Xin chào ông. Tôi có khả năng giúp gì được cho ông?
B: Good afternoon. I’d like to open an account
Xin chào. Tôi muốn mở tài khoản
A: Yes , sir. What kind of account , a savings account or a checking aacount?
Vâng thưa ông. Ông muốn mở tài khoản tiết kiệm hay trương mục séc?
B: A savings account , please. What interest rates do you pay on savings account?
Tôi muốn mở tài khoản kiệm ước. Lãi suất trương mục kiệm ước ở đây là bao nhiêu?
A: We pay two and a half percent per annual
ngân hàng chúng ta đưa ra mức lãi suất là 2 , 5% 1 năm
B: That’s not too bad. So I want to deposit 1 , 000 dollars in a savings account
Mức đó quả là không tệ. Vậy tôi muốn gửi 1.000 đô la vào account kiệm ước
A: Very well , sir. Will you please fill out the deposit slip first?
Vâng. Trước hết xin ông điền bĩ bàng vào phiếu gửi tiền
B: Certainly. Here you are
Được thôi. Tôi điền xong sau này
A: And your money , sir
Và tiền gửi của ông nữa ạ
B: Ok. It’s very kind of you.
Vâng. Cô thật tốt bụng.
A: Here is your bankbook
Sổ kiệm ước của ông đây
B: Thanks a lot
cám ơn cô nhiều
A: You are welcome
Không có gì , thưa ông

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 3

A: Hello
Xin chào
B: Hello , is there anything I can do for you?
Xin chào quý khách. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
A: Yes , please. I’d like to open a savings account , but I don’t know which account it should be. Would you please give me some advice?
Vâng. Tôi muốn ở 1 trương mục kiệm ước nhưng minh mông nên chọn loại nào cho phù hợp. Anh có khả năng cho tôi 1 vài lời khuyên được không?
B: Certainly. I’ll be very happy to help you. Usually we offer current or fixed accounts for individuals
Được chứ ạ. Tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách.Thông thường ngân hàng chúng tôi có loại trương mục vãng lai và account gửi có kỳ hạn cho các cá nhân chủ nghĩa
A: What’s the difference between the two?
Hai loại này có gì khác nhau?
B: If you open a fixed account , you’ll have a deposit certificate in the name of the depositor and the interest rate is higher. If you open a current account , you may withdraw the money at any time. You just need to present your deposit book. This is more convenient
Nếu quý khách mở account có kỳ hạn quý khách sẽ được cấp 1 giấy chứng nhận gửi tiền có tên của người gửi và một tỷ lệ tương đối lớn của số tiền vay hơn. Nếu mở account Qua lại quý khách có xác xuất rút tiền bất kể lúc nào và quý khách chỉ cần trình sổ rút tiền. Loại này thì thuận lợi hơn
A: Thank you for your help. I think I’ll open a current account.
cảm ơn anh đã giúp rập. Tôi nghĩ mình sẽ mở tài khoản vãng lai
B: OK. I’ll handle this for you
Được ạ. Tôi sẽ giúp quý khách thực hành việc này
A: Thank you very much
cảm ơn anh dồi dào
B: It’s my pleasure
Đó là niềm vinh hạnh của tôi mà

Thứ Sáu, 28 tháng 10, 2016

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Mua vé tại nhà ga

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Mua vé tại nhà ga

Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp cơ bản
Can you tell me about trains to Hue? Làm ơn cho hỏi có những tàu nào tới Huế? I’d like to reserve a seat on the 9:00 train to Da Nang Tôi muốn đặt trước 1 vé ngồi tới Đà Nẵng vào lúc 9 giờ Which train should I take to get to Vinh , please? Cho hỏi tôi phải đi tàu nào tới Vinh? I’ll have a return ticket , please Làm ơn cho tôi vé khứ hồi nhé I’d like to book
hoc-tieng-anh-giao-tiep-3

Mẫu câu Học tiếng anh giao tiếp cơ bản mua vé tại nhà ga

Can you tell me about trains to Hue?
Làm ơn cho hỏi có những tàu nào tới Huế?
I’d like to reserve a seat on the 9:00 train to Da Nang
Tôi muốn đặt trước 1 vé ngồi tới Đà Nẵng vào lúc 9 giờ
Which train should I take to get to Vinh , please?
Cho hỏi tôi phải đi tàu nào tới Vinh?
I’ll have a return ticket , please
Làm ơn cho tôi vé khứ hồi nhé
I’d like to book a berth on train 18 for Phu Yen
Tôi muốn đặt 1 vé giường nằm trong chuyến tàu 18 đi Phú Yên
This train’s late
Chuyến tàu này đến muộn
How much is a ticket to Sapa?
Vé tàu đến Sapa bao nhiêu tiền?
Can I have the luggage delivered to my address?
có khả năng chuyển hành lý này tới chức vị của tôi được không?
What’s the charge for delivery?
Tiền vận tải là bao nhiêu?
One platform ticket , please
Cho tôi 1 vé ra sân ga
Are these any seats going to Hue?
Tàu đến Huế còn chỗ ngồi không?
Is it an express train?
Đó có phải là tàu tốc hành không?
It’s a stopping train
Chỉ sáu giác quan chuyến tàu chậm
Is there a nonstop train to there?
Có tàu đi thẳng tới đó không?
What’s the fare to Ho Chi Minh City , please?
Gía vé đi thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
When does the train leave?
Khi nào tàu chuyển bánh?
When is the next train?
Khi nào có chuyến tàu mới ?
Second class , window seat , please
Cho tôi vé hạng 2 , chỗ ngồi gần cửa sổ nhé
Do you go to the railway station?
Anh đến nhà ga phải không?
How much is a first class return ticket?
Vé khứ hồi hạng nhất giá bao nhiêu?
Where is the station foreman?
Quản đốc sân gia đâu rồi?
I’ve been waiting here for ages
Tôi đã đợi ở đây lâu rồi.
The Nha Trang train leaves at 9:00
Chuyến tàu đến Nha Trang xuất phát lúc 9 giờ
You have to change another train in middle
Anh phải chuyển tàu giữa đường đấy
A child’s ticket costs half a price
Gía vé con trẻ chỉ bằng nửa giá tiền
Mind you don’t miss the train
để ý đừng để bị nhỡ tàu đấy
The train is delayed half an hour
Tàu bị hoãn khoảng nửa tiếng
There’s a saving if you get the return ticket
Sẽ kiệm ước hơn nếu anh mua vé khứ hồi đấy
The train is due to arrive at 11:00
Tàu sẽ vào ga lúc 11 giờ
The booking office usually sells tickets ten days in advance
Quầy bán vé thường bán trước 10 ngày

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại thực hiện

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Đối thoại 1

A: Hey! This train’s late! I’ve been waiting here for ages
Này anh! Chuyến tàu này đến muộn quá! Tôi đã đợi ở đây lâu lắm rồi
B: Which train are you waiting for?
Ông đang đợi chuyến tàu nào?
A: The 9:00 to Nha Trang
Chuyến tàu tới Nha Trang lúc 9 giờ
B: The 9:00? I’m afraid you’ve made a mistake , sir
Chuyến 9 giờ ư? Tôi e là có sự lầm lẫn , thưa ông
A: A mistake? But I often take this train. And that’s what my schedule say : Nha Trang 9:00
lầm lẫn ư? Nhưng tôi thường đi chuyến tàu này. Và trong bản giờ tàu của tôi có ghi: Chuyến tàu đến Nha Trang lúc 9 giờ
B: Oh , no sir. The Nha Trang train leaves at 8:30
Ôi không phải đâu , bẩm ông. Chuyến tàu đến Nha Trang khởi hành lúc 8h30
A: At 8:30?
Lúc 8 giờ 30 sao?
B: That’s right. They changed the schedule at the beginning of this year
đúng vậy. Họ đã đổi thay lộ trình từ đầu năm rồi ạ
B:Oh , I see. I must wait again
Ồ , tôi hiểu rồi. Tôi lại phải đợi rồi

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: Excuse me. Can you tell me about trains to Hue?
Làm ơn cho hỏi có những tàu nào đến Huế?
B: Well , several trains go there. One just left ten minutes ago. The next one is at 2:00
Vâng , có mấy chuyến tới Huế đấy. Cách đây 10 phút có 1 chuyến , chuyến sau sẽ chạy vào lúc 2 giờ
A: Is an express or stopping train?
Là tàu nhanh hay tàu chợ vậy?
B: It’s a stopping train
tàu chợ
A: How much is the ticket for a seat?
bao nhiêu tiền 1 vé?
B: It’s 200 , 000 dong. Do you want it now?
200.000 đồng. Anh có muốn mua ngay bây chừ không?
A: Yes , please
Có , cho tôi 1 vé

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 3

A: Good morning. Can I help you?
Xin chào , tôi có thể giúp gì cho ông?
B: Yes , please. I want to go to Da Nang. When is the next train?
Vâng , tôi muốn tới Đà Nẵng. Khi nào có chuyến tàu tiếp theo?
A: Let me see. There is one at 10:00 but you have to change. And there is another at 10:30
Để tôi xem nào. Có 1 chuyến vào 10 giờ nhưng ông phải chuyển tàu , còn 1 chuyến nữa vào 10 giờ 30
B: Do I have to change?
Tôi có phải đổi tàu không?
A: That’s direct
Không , chuyến này đi thẳng
B: Right. I’ll have a return ticket , please
Được , làm ơn cho tôi vé khứ hồi nhé
A: Certainly. Here you are
Vâng. Vé của ông đây
B: Thank you. Good bye
cảm ơn. Từ biệt
A: Good bye
từ biệt ông 

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Mua thuốc

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Mua thuốc

Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp cơ bản
Can you prepare this prescription? Chị lấy thuốc cho tôi theo đơn này được không? Give me something against a cold Bán cho tôi thuốc cảm cúm Do you have something for a toothache? Tôi cần thuốc đau răngI need something to kill my headache. Tôi cần thuốc đau đầu I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it? Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có xác xuất cho tôi thuốc
hoc-tieng-anh-giao-tiep-2

Mẫu câu mua thuốc

Can you prepare this prescription?
Chị lấy thuốc cho tôi theo đơn này được không?
Give me something against a cold
Bán cho tôi thuốc cảm cúm
Do you have something for a toothache?
Tôi cần thuốc đau răng
I need something to kill my headache.
Tôi cần thuốc đau đầu
I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?
Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có thể cho tôi thuốc gì để trị nó không?
Does it have any inside effects?
Nó có hiệu quả phụ không?
How do I take this medicine?
Thuốc này uống thế nào cô?
This cream should help
Loại kem này tốt đấy
I’m going to write you a prescription
Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh.
I’ll prescribe some sleeping pills for you
Tôi sẽ kê 1 ít thuốc ngủ cho anh
This medicine will relieve your pain
Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của anh
This medicine is for external use only
Thuốc này chỉ dùng để bôi ngoài da thôi
This gargle will relieve your sore throat
Nước súc miệng này sẽ giúp giảm viêm họng
I need to have this prescription filled
Tôi cần 1 đơn thuốc có đầy đủ thông báo
Do you have a prescription , sir?
Ông có đơn thuốc không?
Try these tables. Take 2 every 3 hours
Anh thử phục dược này đi. 3 tiếng uống 1 lần , mỗi lần 2 viên
Not to be taken more than four times within a 24 hour period.
Không được uống 4 lần trong vòng 24 giờ nhé
Do not eat for half an hour before or after taking this medince
Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi phục dược nhé
One tablet each time , three times daily
Mỗi lần uống 1 viên , chia 3 lần trong ngày
How many tablets do I have to take each time?
Mỗi lần tôi phải uống mấy viên?
Take it before going to bed
Phải uống trước khi đi ngủ nhé
Take before eating
Uống trước khi đi ăn nhé
This medication should be taken with meals
Loại thuốc này nên uống trong lúc ăn
The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
Tờ chỉ dẫn sử dụng đã hướng dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ chỉ dẫn trước khi dùng nhé
Please take the medicine according to the instruction
Ông uống thuốc theo chỉ dẫn nhé
Take it in the morning: two teaspoons a day
Ông uống vào buổi sáng : 2 thìa 1 ngày
Are you allergic to any medication?
Anh có dị ứng với loại thuốc nào không?
Do not operate heavy machinery while taking this medication
Không nên có trí giác mạnh trong thời gian dùng thuốc
Do not drive after taking this medication
Không tài xế sai khi phục dược

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại thực hiện

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại 1

A: Hi. I’m here to pick up some medicine
Chào cô. Tôi đến đây để mua thuốc
B: Do you have the prescription with you?
Anh có thai theo đơn thuốc không?
A: Yes , let me see… here it is
Có , để tôi tìm đã… Nó đây rồi
B: Ok , so that’s one prescription for some antibiotics , is that right?
Vâng , đây là đơn thuốc gồm 1 số loại thuốc kháng sinh , phải vậy không?
A: Yes. It should be two weeks worth
Vâng. Nó dùng để uống trong 2 tuần
B: Hmm…it only says one week here
Hmm… ở đây ghi là chỉ uống trong 1 tuần thôi mà
A: I’m sure I’d have to take the medicine for two weeks
Tôi cứ đinh ninh tôi phải uống số thuốc đó trong 2 tuần
B: Ok. Do you need anything else?
Được rồi. Anh có cần thêm gì nữa không?
A: Yes , I need some burn ointment , gauze , and some aspirin
Có , tôi cần ít thuốc mỡ chữa bỏng , gạc để buộc vết thương và ít thuốc aspirin
B: Ok. Here you go
Thuốc của anh đây
A: Thank you. How much is it all together?
cám ơn cô. Tất thảy hết bao nhiêu?
B: Two hundred and eight thousand dong. Would you like it all in a bag?
tất thảy hết 208.000 đồng. Anh có muốn cho hết vào 1 túi không?
A: That’s OK. I’ll just put it all in my back pack
Thế cũng được. Rồi tôi sẽ cho tất cả vào ba lô

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: Good afternoon
Xin chào
B: Good afternoon. Can I help you?
Xin chào. Tôi có khả năng giúp gì cho anh?
A: Yes , I’ve got a terrible toothache
Tôi đau răng quá
B: How long have you had it?
Anh đau lâu chưa?
A: Only about 2 , or 3 hours
Khoảng 2 , 3 tiếng rồi
B: Well , try these tablets. Take 2 every 3 hours
Thử thuốc này đi. 3 tiếng uống 1 lần , mỗi lần 2 viên.
A: Thank you very much. Bye
cám ơn cô. Từ biệt
B: Get better soon. Bye
Chúc anh mau khỏi. Tạm biệt

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại 3

A: I have a pain in my back and I need something to kill this pain
Tôi bị đau lưng quá , tôi cần thuốc giảm đau
B: OK. Do you have a prescription , miss?
Vâng. Cô có đơn thuốc không?
A: What? No , I don’t
Đơn thuốc ư? Tôi không có
B: Well , I can only give you this kind of regular tablets , then. It’s an effective product.
Nếu vậy tôi sẽ bán cho cô thuốc thông thường. Đó là loại thuốc rất có hiệu quả
A: I don’t care , as long as it works
Tôi không cần lắm , miễn là nó phát huy hiệu quả
B: Do you want me to wrap it up for you?
Cô muốn gói lại không?
A: That’s not necessary; just tell me how I should take them
không để ý đâu , cô nói cho tôi cách dùng thuốc này là được
B: Sure. Two tablets , three times a day
Vâng. Cô chia ra uống Ngày ngày 3 lần , mỗi lần 2 viên

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Làm thủ tục trả phòng

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Làm thủ tục trả phòng

Mẫu câu làm thủ tục trả phòng
Good morning. I’d like to check out. My name’s Hung. Room 320 Chào chị. Tôi muốn trả phòng. Tôi là Hùng , phòng 320 I’m getting ready to check out Tôi đang Dự bị trả phòng Should we check out before noon? chúng tôi trả phòng trước buổi trưa nhé? Excuse me. We will leave today. I’d like to pay our bills now xin lỗi cô. Chúng tôi sẽ trả phòng
hoc-tieng-anh-giao-tiep-1

Mẫu câu học Học tiếng anh giao tiếp cơ bản

Good morning. I’d like to check out. My name’s Hung. Room 320
Chào chị. Tôi muốn trả phòng. Tôi là Hùng , phòng 320
I’m getting ready to check out
Tôi đang Dự bị trả phòng
Should we check out before noon?
chúng tôi trả phòng trước buổi trưa nhé?
Excuse me. We will leave today. I’d like to pay our bills now
xin lỗi cô. Chúng tôi sẽ trả phòng hôm nay. Tôi muốn thanh án nạn mù chữ tiền phòng bây giờ
Can I pay by credit card?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
Do you take credit cards?
Cô có nhận credit card không?
Sorry. Could you explain what this means?
xin được tha thứ , cô có thể giảng giải cái này là gì không?
Please add to my account
Anh cứ cộng luôn vào trương mục của tôi nhé
I didn’t order room service
Tôi không request về lao vụ buồng phòng.
I can’t believe it. I’m sure that’s too much. Maybe , there’s a mistake. Can you check it again for me?
Tôi Ngờ vực nổi. Tôi thấy con số đó quá lớn. Có lẽ có sự nhầm lẫn nào đó. Chị có xác xuất kiểm tra lại giúp tôi không?
Is everything included in the bill?
Mọi thứ được tính hết trong hóa đơn rồi chứ?
I think there is a mistake in this bill
Tôi nghĩ trong hóa đơn có chỗ sai đấy
Your name and room number , please?
Vui lòng chho biết tên và số phòng của anh được không?
Have you used any hotel service this morning or had breakfast at the hotel dining room , please?
Sáng nay chị có sử dụng service hay ăn uống tại khách sạn không?
Have you made any international calls , Mrs Nga? They’re rather expensive.
Chị Nga , chị có gọi fone quốc tế không? Cước phí của những cuộc gọi đó khá đắt đấy
Could you give me your full name?
Xin bà vui lòng cho biết họ tên?
Please sign your name here
Ông vui lòng ký tên ở đây
Please , wait for a moment and I’ll prepare your bill
Xin chị vui lòng đợi 1 lát , tôi sẽ để sẵn háo đơn cho chị
The total amount is 2 million dong
Tổng số tiền phải trả là 2 triệu đồng
It’s an itemized bill. If there’s a mistake , we’ll soon discover it
Đây là hóa đơn được ghi theo từng khoản. Nếu có sự nhầm lẫn , chúng tôi sẽ phát xuất hiện ngay
There was a mistake in your bill
Có chút nhầm lẫn trong hóa đơn của ông
Once moment and I’ll write the receipt
Xin đợi 1 lát , tôi sẽ viết biên nhận
When did you make the booking?
Bà đã đăng ký khi nào?
We charge an extra 10% of the room rate for late checkouts
Nếu ông trả phòng muộn chúng ta sẽ tính thêm 10%

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Đối thoại thực hành

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại 1

A: Good morning , would you like to check out?
Chào ông , ông trả phòng phải không ạ?
B: Yes , my room is 601. My name is Dong
Vâng , tôi là Đông , ở phòng 601
A: Here is your bill. Please have a check. The total amount including the meal charge is 4 million. Is that right?
Đây là hóa đơn của ông. Ông xem lại đi nhé. Tất cả hết 4 triệu. Ông xem có đúng không?
B: Yes , I think so
Vâng. Tôi nghĩ là không có sơ sót gì đâu
A: Would you please sign on the bill , Mr Dong?
Ông ký tên vào hóa đơn nhé?
B: Certainly , sir. Here you are.
Vâng. Tôi ký xong sau này
A: Thank you , Ms. Chen. Here is your receipt. Hope you’ve enjoyed your stay in our hotel.
cảm ơn ông. Ông cầm lấy biên lại nhé. Được tràn đầy hy vọng ông đã có khoảng thời gian một tinh thần tốt tại khách sạn của chúng tôi.

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: Good morning. Can I help you?
Chào bà. Tôi có khả năng giúp bà được việc gì không?
B: I’d like to check out
Tôi muốn thanh án nạn mù chữ tiền phòng
A: May I have your name and room number , please?
Bà vui lòng cho tôi biết tên và số phòng?
B: My name is Quynh. I stay in Room 1025
Tôi là Quỳnh. Tôi ở phòng 1025
A: Just a moment , please. I’ll draw up your bill for you. Your bill totals 1 , 500 , 500 dong , Mrs Quynh. Would you like to check it? The telephone charge for Room 1025 hasn’t been paid yet.
Bà vui lòng chờ 1 chút nhé. Tôi sẽ đưa hóa đơn cho bà. Hết tất thảy là 1.500.000 đồng. Bà có muốn thẩm tra lại không? Tiền điện thoại phòng 1025 vẫn chưa thanh toán đâu ạ
B: Yes. I’ll pay now
Vâng. Tôi sẽ thanh án nạn mù chữ bây giờ luôn
A: Thank you , Mrs Quỳnh. Would you sign on the bill , please?
cảm ơn bà. Bà ký hóa đơn chưa ạ?
B: Certainly. Here you are
Vâng. Tôi ký xong rồi đây
A: Thank you. Mrs Quynh. Here is your receipt. Hope to serve you again next time
cảm ơn bà. Đây là hóa đơn thanh toán. Rất mong được đón bà trở lại đây
B: Thank you for your service
cám ơn cô đã phục vụ người ốm nghiêm mật

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 3

A: Good morning , sir. Can I help you?
Chào ông. Tôi có khả năng giúp ông việc gì?
B: I‘d like to pay my bill now
Tôi muốn thanh án nạn mù chữ tiền phòng bây chừ
A: Your name and room number , please?
Ông vui lòng cho tôi biết tên và số phòng của ông?
B: Bill Smith , Room 250
Tôi là Bill Smith , phòng 250
A: Yes , Mr. Smith. Have you used any hotel services this morning?
Vâng , thưa ông Smith. Sáng nay ông có sử dụng lao vụ của khách sạn không?
B: No , I haven’t
Không , tôi không dùng service nào cả
A: Fine. This is your bill , Mr Smith. The total is 1000 dolars
Vâng. Đây là hóa đơn. Tổng cộng ông phải thanh toán hết 1000 đôla
B: Can I pay by credit card?
Tôi có khả năng thanh án nạn mù chữ bằng thẻ tín dụng được không?
A: Certainly. May I have your card , please?
cố nhiên là được.Ông vui lòng cho tôi xem thẻ tín dụng của ông được không?
B: Here you are
Nó đây
A: Please sign your name here
Ông vui lòng ký tên vào đây ạ
B: Oh , yes. Can I send my luggage here till the afternoon? I want to go and say good bye some my friends
Ồ , dạ. Tôi có khả năng gửi hành lý ở đây đến chiều được không? Tôi muốn đi chào vài người bạn của tôi đã
A: Yes , we’ll keep it for you
Dạ được , chúng tôi sẽ giữ hộ ông
B: Thank you. I’ll be back by 4:00
cám ơn cô. Tôi sẽ quay lại trước 4 giờ.
A: That’s fine. Have a nice day
Vâng. Chúc ông 1 Ngày tốt đẹp