Thứ Tư, 26 tháng 10, 2016

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản- Đi lại bằng xe buýt

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản- Đi lại bằng xe buýt

Let’s take the bus Bọn mình đi ô tô buýt đi Could you tell me where the bus terminal is? Làm ơn cho hỏi trạm xe buýt ở đâu? Can you tell me where I can catch the number 08 bus , please? Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt ô tô buýt số 08 Can you let me know where to get off? Anh có xác xuất cho tôi biết điểm dừng xe được không? How often do the buses run? xe buýt bao lâu có 1 chuyến? How many stops before Hoan Kiem
hoc-tieng-anh-giao-tiep-8

Mẫu câu Học tiếng anh giao tiếp cơ bản

Let’s take the bus
Bọn mình đi xe buýt đi
Could you tell me where the bus terminal is?
Làm ơn cho hỏi trạm ô tô buýt ở đâu?
Can you tell me where I can catch the number 08 bus , please?
Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt ô tô buýt số 08
Can you let me know where to get off?
Anh có xác xuất cho tôi biết điểm dừng xe được không?
How often do the buses run?
xe buýt bao lâu có 1 chuyến?
How many stops before Hoan Kiem Lake?
Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn Kiếm
When does the first bus to the airport run?
Khi nào chuyến ô tô buýt đầu tiên tới phi truờng khởi hành?
Is there where I can catch a bus to the Quan Ngua stadium?
Tôi có xác xuất bắt xe buýt tới sân có trí giác Quần Ngựa ở đây được không?
Where is the nearest bus stop?
Điểm dừng xe buýt gần đây ở đâu?
Am I right for the station?
Tôi dừng trạm này đúng không.
Does this bus go to the library?
Xe này đến thư viện chứ?
Have you bought the ticket?
Anh đã mua vé chưa?
Could you please show your commuter’s pass?
Làm ơn cho tôi xem vé
Don’t worry , I’ll call you when your stop is coming.
Đừng lo , khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo chị
The bus runs about every 5 minutes.
ô tô buýt chạy 5 phút 1 chuyến
It’s your stop.
Chị xuống đây nhé.
The second stop after this is your position
Sau điểm dừng này là đến điểm chị xuống đấy
Can you tell me the way to the bus-stop?
Anh có xác xuất chỉ cho tôi đường đến bến ô tô buýt không?
I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problem
Tôi xin lỗi. Các bạn phải chuyển sang xe buýt khác. Ô tô buýt này có vấn đề
He is driving the bus to the garage to repair
Anh ấy đang lái chiếc ô tô buýt này về nhà xe để sửa chữa
Please fill up my tank
Làm ơn hãy đổ đầy bình xăng cho tôi nhé
The bus is turning right. Please be careful.
Chiếc xe này đang rẽ phải. Hãy cẩn thận đấy
When I got to the bus stop there was a long queue of people
Khi tôi đến bến ô tô buýt công chúng đã tập hợp dài ở đó rồi.
Have a look at the timetable to find out when the next one arrives
Nhìn vào thời khắc biểu để xem khi nào đến chuyến tiếp theo
Hurry up or we’ll miss it
Nhanh lên , nếu không chúng tôi sẽ bị nhỡ xe mất
Now something good has happened to you on a bus trip!
bây giờ đi bằng ô tô buýt đã ưu tú nhiều rồi! 

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại thực hành 

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Đối thoại 1 

A: So , how would we get to the theatre?
Này , bọn mình nên đến rạp hát bằng gì nhỉ?
B: Let’s take the bus
Bọn mình đi ô tô buýt đi
A: I hate the bus system this city! The bus drivers are rude , the buses are never on time , and there are few people around who can help you.
Mình ghét hệ thống giao thông xe buýt ở đô thị này! lái xe thì bất nhã , xe lại chẳng bao giờ chạy đúng giờ , đã thế cũng không có mấy người chịu nhường ghế cho cậu đâu
B: It’s not that bad. You probably just had a bad experience once
làm gì đến mức tối dạ thế. Dễ thường cậu cũng chỉ trải qua tình trạng đấy 1 lần thôi mà
A: It wasn’t just once. Every single time I take the bus , something bad happens to me or to someone else on the bus.
Không phải chỉ 1 lần đâu. Bất kì lần nào mình đi ô tô buýt cũng có điều gì đó tối dạ xảy ra với mình hoặc với 1 số người khác trên xe
B: But I don’t think we’ll be able to find a taxi very easily during rush hour. Let’s just take the bus
Nhưng mình nghĩ là bắt taxi vào giờ điểm cao thế này không dễ đâu.Bọn mình đi xe buýt thôi
A: Fine. Have a look at the timetable to find out when the next one arrives
Cũng được. Hãy nhìn vào thời khắc biểu xem khi nào sẽ có chuyến tiếp theo 

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2 

A: Good morning. How often does the airport bus run?
Chào anh. Xe buýt phi truờng bao lâu có 1 chuyến?
B: Every 30 minutes. Ticket , please
30 phút 1 chuyến. Mời cô mua vé
A: How much it is?
bao lăm tiền vậy?
B: 5 , 000 dong
5.000 đồng
A: Here you are
Tiền đây ạ
B: Is this the first time you’ve taken the airport bus?
Đây là lần đầu tiên cô đi ô tô buýt trường bay phải không?
A: You’re right.
Vâng , anh nói đúng đấy.
B: Have a nice trip
hy vọng cô sẽ thấy bằng lòng với chuyến đi 

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản:: Đối thoại 3 

A: Good morning. Does this bus go to Trang Tien Plaza?
Chào anh. Chuyến ô tô buýt này có đến trọng tâm thương mại Tràng Tiền không?
B: Yes , it does. Get on , please
Có đấy. Cô lên xe đi.
A: How long does it take there?
Từ đây đến đó mất bao lâu?
B: It’s about fifteen minutes
Chỉ mất khoảng 15 phút thôi
A: Sounds good. I don’t have much time now
Tốt quá. Hiện tại tôi cũng không có nhiều thời gian
B: Please move to the back. There’s lots of room in the back
Mời cô đi về phía sau , ở đó còn ghế đấy
A: Thank you
cảm ơn anh 

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Mẫu câu khách sáo

Could you take me to the airport?
Cho tôi đến trường bay nhé.
Please take me to this address?
Làm ơn đưa tôi đến chức vị này nhé
Excuse me , could you drive a bit faster? I’m in a hurry
xin lỗi , anh chạy nhanh hơn 1 chút được không? Tôi đang vội
Excuse me , could you drive a bit faster? I feel dizzy
xin lỗi , anh chạy chậm hơn 1 chút nhé? Tôi thấy chóng mặt quá.
Excuse me , please turn left at the next intersection
hào kiệt này , đến ngã ba phía trước thì rẽ trái nhé
Excuse me , pull over here , please
xin được tha thứ , anh dừng ở đây 1 lát nhé
Can you stop here for a minute?
Anh có xác xuất dừng ở đây 1 lát không?
Excuse me , please stop in front of the building ahead.
tuấn kiệt , cho tôi xuống ở tòa nhà phí trước nhé
Just stop me here. I can walk the rest of the way
Cho tôi xuống đây. Tôi sẽ đi bộ nốt quãng đường còn lại
Just draw up here and I’ll get out
Cho tôi xuống xe ở đây
Could you stop here
Anh dừng ở đây được không?
Here’s the fare and keep the change
Đây là tiền xe , anh cứ ngăn lại trong một giới hạn nhất định tiền thừa đi
I’ll get off in front
Tôi sẽ xuống xe ở phí trước
Get in , please
Xin mời lên xe
Bang the door , please
Làm ơn đóng mạnh cửa lại
May I stop here?
Tôi dừng ở đây nhé
Sorry , no parking here
xin được tha thứ , không được đỗ xe ở đây
I have to look for a parking place
Tôi phải tìm chỗ đỗ xe
There is a “No parking” designation in front
Ở phía trước có biển cấm đỗ xe
I can’t break the traffic rules
Tôi không thể vi phạm luật liên lạc
It’s too dangerous to overtake
Vượt như vậy rất truân hiểm
Don’t worry. I can make it
an tâm đi. Tôi có thể đuổi kịp mà
If no jam , we can get there on time
Nếu không tắc đường , chúng ta có xác xuất tới đó đúng giờ
Oh no , we’re stuck in a traffic jam. Do you think we can make it?
Ôi , không , chúng ta lại bị tắc đường rồi. Anh nghĩ có kịp không?
We are held in a traffic jam. Can we take another road to get there?
Tắc đường rồi , còn đường nào khác đến đó không?
Can we take a shortcut?
Có đường tắt đến đó không?
May I see your license?
Tôi có khả năng thẩm tra bằng lái của anh không?
Can you make it?
Anh có xác xuất đến đúng giờ chứ?
Please ensure the door has been closed
Làm ơn đóng cửa lại nhé
You are speeding , sir
Ông đã đi quá tốc độ cho phép
You drive too fast
Anh lái nhanh quá
May I park here?
Tôi có khả năng đỗ xe ở đây không?
I’m sorry. My taxi is having problem. The engine is overheating
xin được tha thứ. Xe tôi có Sự tình. Máy quá nóng
How long does it take to the Hanoi Hotel?
Đến khách sạn Hà Nội mất khoảng bao lâu?
hội thoại thực hiện 

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: hội thoại 1 

A: Please drive me to the Tan Son Nhat airport
Làm ơn cho tôi đến sân bay Tân Sơn Nhất
B: Sure. Get in , please
Vâng. Mời anh lên xe
A: I’m pressed for time. My flight takes off at 10 o’clock. We’re stuck in a traffic jam now. Do you think we can make it?
Tôi đang rất vội. Chuyến bay của tôi cất cánh lúc 10 giờ. Chúng tôi lại gặp tắc đường rồi , anh nghĩ có kịp không?
B: Take it easy. We can make it
Anh cứ an tâm. Chúng ta sẽ đến kịp 

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2 

A: Where do you come?
Cô muốn tới đâu?
B: I want to come Hang Bun Street
Tôi muốn đến phố Hàng Bún
A: That’s alright. Get in , please… Here we are
Vâng , mời cô lên xe. Chúng ta đến nơi rồi
B: How much is that?
bao lăm tiền vậy?
A: That’ll be 75 , 000 dong
Của cô hết 75.000 đồng
B: Here’s the fare and keep the change
tiền tài anh đây. Hãy ngăn lại trong một giới hạn nhất định tiền thừa đi
A: Thank you. Have a nice day
cám ơn. Chúc cô 1 ngày vui vẻ 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét