Thứ Hai, 31 tháng 10, 2016

Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp cơ bản tại bệnh viện

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại bệnh viện

What seems to be the matter? hình như cậu không được khỏe phải không? You don’t look too well. Trông anh không được khỏe. Are you suffering from an allergry? Anh đã hết dị ứng chưa? I’ll have your temperature taken Tôi sẽ đo nhiệu độ của anh Breathe deeply , please Hãy hít thở sâu Roll up your sleeves , please Hãy xắn tay áo lên Let me examine you Để tôi khám cho anh
Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại bệnh viện
Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại tại bệnh viện

Mẫu câu Học tiếng anh giao tiếp cơ bản tại bệnh viện

What seems to be the matter?
hình như cậu không được khỏe phải không?
You don’t look too well.
Trông anh không được khỏe.
Are you suffering from an allergry?
Anh đã hết dị ứng chưa?
I’ll have your temperature taken
Tôi sẽ đo nhiệu độ của anh
Breathe deeply , please
Hãy hít thở sâu
Roll up your sleeves , please
Hãy xắn tay áo lên
Let me examine you
Để tôi khám cho anh
I’ll test your blood pressure
Để tôi thẩm tra huyết áp cho anh
You’re suffering from high blood pressusre
Anh bị huyết áp cao
I take some blood from your arm. Roll up your sleeves , please
Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé
I’m not going to do anything to hurt you
Tôi không làm anh nặng đầu
Let me feel your pulse
Để tôi bắt mạch cho anh
I’ll give you an injection first
Tôi sẽ tiêm cho anh trước
I’m afraid an urgent operation is necessary
Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật tức thời
There’s a marked improvement in your condition
Sức khỏe của anh đã được cải thiện đáng kể đấy
You must be hospitalized right now
Anh phải nhập viện ngay bây giờ
The operation is next week
Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới
You should go on a diet. Obesity is a danger to health
Anh nên ăn kiêng đi. Bệnh béo phì rất có hại cho sức khỏe
That burn ointment quickly took effect
Loại thuốc mỡ chữa bỏng ấy có công hiệu rất chóng vánh
I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy hiện tại tôi thấy hơi ốm
I think I’ve got the flu
Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi
I’ve got a bit of a hangover
Tôi thấy kho khó chịu
I feel absolutely awful. My temperature is 40º and I’ve got a headache and a runny nose.
Tôi thấy khôn xiết khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40º , đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache
Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau bao tử dữ dội
I think I must be allergic to this kind of soap. Whenever I use it , it really dries my skin out
Tôi nghĩ chắc là tôi dị ứng với loại xà phòng này. Cứ khi nào tôi dùng nó , da tôi lại bị khô
It’s really hurt!
Đau quá!
I’ve got a really bad toothache
Răng tôi vừa đau 1 trận khốc liệt
He sprained his ankle when he fell
Anh ta bị bong gân ở chỗ mắt cá nhân chủ nghĩa do bị ngã
I feel dizzy and I’ve got no appetite
Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
I got a splinter the other day
Gần đây , tôi thấy mệt mỏi rời rã
He scalded his tongue on the hot coffee
Anh ấy bị bỏng lưỡi vì uống cà phê nóng

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Hội thoại thực hành

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 1

A: Hi , Binh. What seems to be the matter?
Chào Bình. Trông cậu có vẻ không khỏe
B: I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy bây giờ tôi thấy hơi ốm
A: What are your symptoms?
Cậu thấy có những triệu chứng gì?
B: I feel chilly , I’ve got cramps , I keep throwing up , and I feel dizzy and tired
Tôi thấy lạnh , bị chuột rút , liên tiếp buồn ôn , ngoại giả còn thấy chóng mặt và mệt mỏi
A: It sounds like you might be a bit dehydrated. Do you feel thirsty most of the day?
Nghe có vẻ như cậu bị mất nước. Cậu có thấy khát nước không?
B: Yes. I can’t seem to drink enough
Có. Tôi có cảm giác như uống bao lăm cũng không đủ.
A: Have you been drinking plenty of water?
Cậu có uống nhiều nước không?
B: No , just soda
Không , tôi chỉ uống sô đa thôi
A: Ok. Well , we’ll have a nurse take some blood in a few minutes. First , let me feel your pulse
Thôi được. Chúng ta sẽ cử y tá lấy máu của cậu để xét nghiệm. Nhưng trước nhất để tôi bắt mạch cho cậu đã
B: Thanks
cám ơn bác sỹ

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: Good morning. What’s troubling you?
Chào anh. Anh bị sao thế?
B: Good morning , doctor. I have a terrible headache
Chào bác sĩ. Sọ tôi đau như búa bổ vậy
A: All right , young man. Tell me how it got started
Được rồi , chàng trai. Hãy kể cho tôi các triệu chứng ban sơ như thế nào
B: Yesterday I had a runny nose. Now my nose is stuffed up. I have s sore throat. And I’m afraid I’ve got a fever. I feel terrible
bữa qua , tôi bị sổ mũi. Bây giờ tôi nghẹt mũi , đau họng và sốt nhẹ. Tôi cảm thấy rất khó chịu.
A: Don’t worry , young man. Let me give you an examination
Đừng lo âu. Để tôi khám cho cậu
B: It is serious? What am I supposed to do then?
Bệnh có tai hại không ạ? Tôi phải làm sao ạ?
A: A good rest is all you need , and drink more water. I’ll write you a prescription
Cậu cần ngơi nghỉ , uống nhiều nước. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho cậu
B: Thank you very much
cảm ơn ông nhiều
A: Bye!
Chào anh

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 3

A: What’s bothering you?
Anh thấy cấm cẳn ở đâu?
B: I’ve got a bad stomachache. I didn’t sleep well at all last night
Bụng tôi đau khốc liệt. Đêm qua tôi chẳng thể nào ngủ được
A: Let me examine your belly. Does it hurt here?
Để tôi thẩm tra vùng bụng. Đau ở đây phải không?
B: No. It hurts badly on the lower right side
Không. Ở vùng dưới bên phải rất đau
A: You need an injection to deaden the pain first. You must be hospitalized right now because your appendix is serious infected.
Anh cần tiêm trước 1 mũi giảm đau. Anh phải nhập viện ngay vì anh bị viêm ruột thừa rồi.b 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét