Thứ Ba, 25 tháng 10, 2016

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản - Lời cảm ơn - Xin lỗi - Từ chối

Mẫu câu tiếng anh giao tiếp cơ bản

Thank you! cảm ơn Thank you very much cảm ơn anh dồi dào Thank you for taking the time to help cám ơn anh đã dành thời kì giúp rập tôi Thank you for your help cảm ơn sự giúp rập của anh Thank you for everything cảm ơn anh về tất thảy Thank you for all your trouble cảm ơn anh đã vì tôi mà chịu phiền phức Thank you just the same Dù thế nào cũng cám ơn anh Thank you for the compliment cám ơn anhhoc-tieng-anh-giao-tiep-7

Mẫu câu Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: cảm ơn - từ chối - xin lỗi

Thank you!
cám ơn
Thank you very much
cám ơn anh rất nhiều
Thank you for taking the time to help
cảm ơn anh đã dành thời kì giúp rập tôi
Thank you for your help
cám ơn sự giúp đỡ của anh
Thank you for everything
cảm ơn anh về tất thảy
Thank you for all your trouble
cảm ơn anh đã vì tôi mà chịu phiền phức
Thank you just the same
Dù thế nào cũng cám ơn anh
Thank you for the compliment
cảm ơn anh vì lời khen
Thank you for cheering me up
cảm ơn anh đã khích lệ tôi
Thank you for all your hard work
Anh nặng nhọc quá , cảm ơn anh
It’s my pleasure to do something for you
Gíup được anh là niềm vinh dự của tôi mà
That’s very kind of you
Anh thật là tốt
That’s very kind , but I’ll have to decline
Điều đó thật tuyệt , nhưng tôi phải từ chối
I appreciate the offer , but it’s too much trouble
Xin cảm ơn lòng tốt của anh , nhưng phiền lắm đấy
I appreciate the offer , but I don’t want to put you out
Thật cảm động trước mĩ ý của anh , nhưng tôi không muốn gây quấy quả cho anh
Thanks for offering , but I don’t want to trouble you
cám ơn về lời request , nhưng tôi không muốn làm phiền anh
Thank you for asking , but I don’t have time
cảm ơn lòng tốt của anh , nhưng tôi không có thời gian
I can’t thank you enough
Tôi không biết nói gì hơn để cảm ơn anh
I owe you one
Tôi chịu ơn anh
I shall remember your kindness
Tôi sẽ ghi nhớ lòng tốt của anh.
You’ll never know how thankful I am
Anh không biết tôi chịu ơn người khác anh như thế nào đâu
You’re welcome
Không có gì
Not at all
không sao
Don’t mention it
Đừng bận lòng
That’s all right
không đáng đâu
I’m glad I could be of some help to you
Tôi rất vui được giúp rập anh chị
I’m terribly sorry that I’ve kept you waiting for so long.
thành thực xin lỗi anh vì đã để anh phải chờ lâu
I’m sorry for being late
Tôi xin lỗi đã đến muộn
I’m sorry for giving you so much trouble
Làm phiền anh nhiều như vậy , tôi áy náy quá
I hope you will forgive me if I’m not considerate enough
Nếu có điều gì sơ ý , mong anh bỏ qua
I do apologize for what I said just now
Tôi xin lỗi về những điều tôi vừa nói
I feel ashamed and have nothing to say
Tôi cảm thấy rất hổ ngươi và không biết phải nói thế nào
I guess it’s sort of my fault.
Tôi nghĩ 1 phần là do lỗi của tôi
I’m the one who should be blamed for it
Tôi mới là người đáng trách
I beg your pardon
Tôi rất xin được tha thứ
Please forgive me. I really didn’t mean that
Xin thứ lỗi cho tôi. Tôi thực sự không Hữu ý như vậy
It was very careless of me
Đó là sơ sểnh của tôi
I’m sorry to have kept you waiting
Tôi xin lỗi đã để anh phải chờ
Sorry for not phoning you
xin lỗi vì đã không gọi điện cho anh
I’m sorry I can’t help you
Tôi xin được tha thứ , tôi không giúp được gì cho anh
I didn’t mean to hurt your feelings
Tôi không cố tình làm tổn thương anh
I didn’t want to cause you any trouble
Tôi không muốn gây phiền phức cho anh
Well , that’s no one’s fault.
Ồ , không ai có lỗi cả
Everybody makes mistakes
Ai cũng có khả năng mắc lỗi mà
I don’t know how to apologize to you
Tôi không biết phải xin lỗi anh thế nào nữa
I just don’t know what to say
Tôi không biết phải nói thế nào
I’m sorry. I have another appointment
xin được tha thứ , tôi có hẹn khác rồi 

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: đối thoại thực hành 

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản: hội thoại 1
A: What’s the matter , Giang? You look down
Giang , có chuyện gì xảy ra với anh vậy? Trông anh buồn thế
B: I failed in an interview for a job
Tôi bị trượt phỏng vấn xin việc rồi
A: There are always two sides to everything. You can take it as an experience
Cái gì cũng có 2 mặt của nó.Anh có khả năng coi nó là 1 lần trải nghiệm
B: Thank you for cheering me up. I feel better now
cám ơn anh đã động viên. Bây chừ tôi cảm thấy khá hơn rồi
Tiếng Anh giao tiếp cơ bản: đối thoại 2
A: Would you like me to call taxi for you
Chị có muốn tôi gọi taxi cho chị không?
B: Oh , thank you
Ôi , cảm ơn anh
A: Is everything ready for you? Is there anything else I can help you?
Chị đã Dự bị xong hết chưa?Tôi có xác xuất làm thêm gì để giúp chị không?
B: No , thanks. I think I can manage it
Không , cám ơn anh. Tôi nghĩ tôi có khả năng xoay xoả được
A: Well , if you need any more help , just let me know
Vâng , nếu chị cần giúp gì , hãy nói cho tôi biết nhé
B: Thank you very much
cám ơn anh dồi dào
Tiếng Anh tiếp xúc với nhau cơ bản: đối thoại 3
A: I’m sorry for being late
Mình xin lỗi đã đến muộn
B: Why are you late?
Sao cậu đến muộn thế?
A: Because of the traffic jam , I can’t go so fast. I was very anxious , but I should observe the traffic rules
Vì tắc đường nên mình chẳng thể đi nhanh được. Mình đã rất lo âu , nhưng mình phải chấp hành luật gia thông chứ
B: You’re right. I’m glad because you finally come
Cậu nói đúng. Mình rất vui vì lần cuối cậu cũng đã đến đây
A: I’m really sorry
Mình thực sự xin lỗi
B: Don’t mention it. Let’s come in. Everyone is waiting for us to start the party
Cậu đừng nhọc lòng chuyện đó nữa. Chúng ta vào trong thôi. Công chúng đang chờ chúng tôi để có thể bắt đầu buổi tiệc đấy.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét