Thứ Năm, 27 tháng 10, 2016

Học tiếng anh giao tiếp: Đặt phòng khách sạn

Mẫu câu Học tiếng anh giao tiếp: Đặt phòng khách sạn

Hello , room service? Alô , service phòng đấy phải không? What time is the breakfast offered? Mấy giờ các anh phục vụ bữa sáng? What sort of entertainment do you offer? Các anh có những trò tiêu khiển gì? Is there a shop in the hotel? Trong khách sạn có cửa hàng mậu dịch không? Could I have my room cleaned right now? Tôi muốn được dọn phòng ngay bây giờ được không? I have
hoc-tieng-anh-giao-tiep-12

Mẫu câu Hoc tieng anh giao tiep: Đặt phòng khách sạn

Hello , room service?
Alô , dịch vụ phòng đấy phải không?
What time is the breakfast offered?
Mấy giờ các anh phục vụ bữa sáng?
What sort of entertainment do you offer?
Các anh có những trò giải trí gì?
Is there a shop in the hotel?
Trong khách sạn có cửa hàng không?
Could I have my room cleaned right now?
Tôi muốn được dọn phòng ngay bây chừ được không?
I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service?
Tôi có mấy bộ áo quần cần giặt. Ở đây có service giặt ủi không cô?
Is my laundry ready?
quần áo của tôi giặt xong chưa?
How can I turn on the TV?
Làm thế nào để mở Tivi nhỉ?
How can I turn down the air conditioner?
Làm thế nào để giảm nhiệt độ Hài hòa xuống nhỉ?
Can I have some extra bath towels?
Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé?
I’d like a toothbrush and a razor
Tôi muốn 1 bàn chải răng và 1 dao cạo râu
Would you bring one steak dinner , one seafood plate , one bottle of white wine , and one bucket of ice , please?
Anh mang giúp tôi 1 suất thịt nướng , 1 đĩa hải sản , 1 chai rượu vang đỏ và 1 ít đá nhé
This key card is very difficult to use.
Chiếc thẻ này khó sử dụng lắm.
Can I change it for a new one?
Tôi đổi cái khác nhé?
I left the key in my room
Tôi để quên thìa khóa trong phòng mất rồi
There must be something wrong with the heater.
Lò sưởi hỏng rồi thì phải
There is no hot water in the bathroom
Phòng tắm không có nước nóng
I wish you could come over an take a look at it
Gía như bấy chừ anh đến và xem nó cho tôi thì tốt quá
The air conditioner doesn’t work
Máy Hài hòa không hoạt động
Can you get it repaired?
Anh sửa nó giúp tôi nhé?
The sheet is dirty and the room is noisy
Ga trải giường bẩn và phòng thì ồn ã nữa chứ
These pillow cases are very dirty. I want to have them changed.
Mấy cái gối này bẩn rồi. Tôi muốn đổi cái khác
I can’t get into my room
Tôi không vào phòng được
Where are the emergency exit and stairways?
Lối thoát hiểm và thang gác bộ ở đâu nhỉ?
The lamp in my room doesn’t work
Đèn trong phòng không sáng
There is something wrong with the toilet
phòng ngự sinh bị hỏng hay sao ấy
Each of our rooms comes with a TV and a refrigerator
Phòng nào cũng có ti vi và tủ lạnh.
Breakfast is from seven to ten. Lunch is from eleven to two , and dinner is from six to nine.
Bữa sáng phục vụ người ốm từ 7 giờ đến 10 giờ. Bữa trưa từ 11 giớ đến 2 giờ chiều , bữa tối từ 6 giờ đến 9 giờ
Please put your clothes in the laundry bag in your room , and fill out the card that is attached.
Bà cứ cho áo quần vào túi giặt ở trong phòng , sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được
I’ll inform the Maintenance Department right now
Tôi sẽ báo thợ sang sửa ngay bây chừ
I’ll ask Housekeeping to check it
Tôi sẽ request bộ phận quản lý phòng kiểm tra việc này
I will take care of it personally
Đích thân tôi sẽ thẩm tra vấn đề này

Học tiếng anh giao tiếp: Đối thoại thực hành

Học tiếng anh giao tiếp: Đối thoại 1

A: Housekeeping. May I come in?
Tôi là nhân viên phục vụ. Tôi vào được không ?
B : Come in , please
Vâng , mời cô vào
A: Did you call for service , ma’am?
Bà vừa gọi tôi phải không?
B: Yes. These pillow cases are very dirty. I want to have them changed.
Vâng. Mấy cái gối này bẩn rồi. Tôi muốn đổi cái khác
A: I‘ll do it for you right now. Here are the soap , bath foam and clean towels you asked for. I put them in the toilet.
Tôi sẽ lấy cái mới cho bà ngay. Còn đây là xà phòng , sữa tắm và khăn lau mà bà yêu cầu. Tui để hết trong phòng ngự sinh nhé.
B: Thank you , Miss. By the way , the people next door were very noisy last night. The kept me awake the whole night.
cảm ơn cô. Sẵn dịp tôi muốn nói , mấy người cạnh phòng tôi rất mất thứ tự. Họ làm tôi mất ngủ Suốt đêm
A: I’m very sorry about the noise , ma’am. I will check into it personally.
Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe chuyện đó. Đích thân tôi sẽ kiểm tra giúp bà
B: That’s fine.
Được thế thì tốt quá

Học tiếng anh giao tiếp: Đối thoại 2

A: Hello , this is the housekeeping. May I help you?
Xin chào , tôi là viên chức phục vụ người ốm. Tôi có thể giúp bà việc gì không?
B: Yes. I have some laundry to be done
Vâng. Tôi có ít đồ muốn giặt.
A: Well , would you fill in the laundry form , please?
Vậy bà ghi vào phiếu đi ạ.
B: May I know where the form is?
Phiếu ở chỗ nào vậy?
A: The laundry bag and laundry form are in the drawer of the writing desk
Túi giặt và phiếu nằm trong ngăm kéo của cái bàn viết thưa bà
B: Would you please send someone to pick you my laundry?
Cô cử ai đó đến lấy đồ cho tôi nhé?
A: Yes , ma’am. I’ll send someone immediately. Just put your laundry in the laundry bag ( a few minutes later )
Vâng thưa bà. Tôi sẽ cử người đến ngay bây giờ. Bà để hết đồ cần giặt vào túi giặt nhé ( vài phút sau )
A: Housekeeping. May I come in?
Tôi là viên chức phục vụ người ốm. Tôi vào đượuc chứ ạ ?
B: Yes. Come in , please
Vâng , xin mời cô
A: Good morning , ma’am. I come to collect your laundry
Chào bà. Tôi đến lấy đồ giặt.
B: Where can I have my laundry back?
Khi nào giặt xong vậy cô?
A: Usually in a day. If you send your laundry before 8:00 in the morning , it will be ready by the evening.
Thường là 1 ngày thôi. Ví như bà gửi đồ giặt lúc 8 giờ sáng thì tầm tối là có xác xuất lấy được.
B: OK. Thank you.
Vâng. Cảm ơn cô

Học tiếng anh giao tiếp: Đối thoại 3

A: Hello , room service?
A lô , có phải dịch vụ phòng đấy không?
B: This is room service. What can I do for you?
Bộ phận lao vụ phòng xin nghe. Tôi có khả năng giúp ông việc gì?
A: Could I have my room cleaned right now?
Tôi muốn cô dọn phòng cho tôi ngay bây chừ có được không?
B: We’ll send someone right up
chúng tôi sẽ cử người đến ngay
A: I’d like extra towels
Tôi muốn có thêm khăn tắm
B: No problem at all
Vâng , được ạ
A: I’d like a toothbrush and a razor.
Tôi muốn 1 bàn chải đánh rang và 1 dao cạo râu nữa.
B: I’m sorry we don’t supply razors
xin lỗi ông , chúng ta không có dao cạo râu.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét