Chủ Nhật, 30 tháng 10, 2016

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Mua vé tại rạp chiếu phim

Two tickets , please Cho tôi 2 vé Do you have anything in the front rows? Anh có vé ngồi ở những hàng ghế trước không? Is it possible to get tickets for tomorrow evening? Vẫn có thể mua được vé cho tối mai chứ? Do you have any cancellations? Có vé nhượng lại không? I’m sorry , there are no tickets lef in the front rows xin được tha thứ , không còn vé ở những hàng trước I’m sorry ,
hoc-tieng-anh-giao-tiep-co-ban-3

Mẫu câu Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Mua vé tại rạp chiếu phim

Two tickets , please
Cho tôi 2 vé
Do you have anything in the front rows?
Anh có vé ngồi ở những hàng ghế trước không?
Is it possible to get tickets for tomorrow evening?
Vẫn có thể mua được vé cho tối mai chứ?
Do you have any cancellations?
Có vé nhượng lại không?
I’m sorry , there are no tickets lef in the front rows
xin lỗi , không còn vé ở những hàng trước
I’m sorry , but we have nothing closer
xin lỗi chúng ta không có vé ngồi gần sàn diễn
What seats are left tonight?
Tối nay còn vé ở những hàng ghế nào?
Which date do you have tickets for?
Hôm nào thì có vé?
Can I make a reservation?
Có đặt trước được không?
Where can I buy a ticket?
Tôi có xác xuất mua vé ở đâu?
We have been sold out for three days already
Vé đã bán hết 3 ngày trước rồi
All seats are sold out
toàn bộ vé đều bán hết rồi
Let’s sit ai the back. I don’t like to being too neare the screen
chúng tôi hãy ngồi hàng ghế phía sau đi. Mình không thích ngồi quá gần màn hình
The seats at the cinema were uncomfortable
Chỗ ngồi trong rạp rất không thoải mái
Where would you like to sit?
Anh muốn ngồi ở đâu?
I like to sit in the front row
Tôi thích ngồi ở hàng ghế đầu tiên
I can’t see because of the person in front of me
Tôi không nhìn thấy gì cả vì người ngồi trước chắn hết rồi
It was an interesting film , wasn’t it?
đó là 1 bộ phim hay , đúng không?
It’s the most interesting film I’ve ever seen
Đó là bộ phim hay nhất mà tôi đã từng xem
Would you like to go to a movie?
Anh thích đi xem phimn không?
What do you say to going to a movie?
Anh đi xem phim chứ?
What’s on tonight?
Tối nay chiếu phim gì?
How long does it last?
Bộ phim kéo dài bao lâu?
What time will it end?
Mấy giờ hết phim?
It was a touching movie
Đây là bộ phim cảm động
Who is the actor playing the professor?
Diễn viên nam đóng vai giáo sư là ai?
She’s an excellent tragic actress
Chị ấy là diễn viên bi kịch vượt hẳn lên-xuất chúng
He is one of the greatest actors in America
Anh ấy là 1 torng những diễn viên nam vượt hẳn lên-xuất chúng nhất của Mỹ
Have you seen “ Titanic”?
Anh đã xem phim “ Titanic” chưa?
Which moive produced in Hollywood makes the highest profit?
Vé của bộ phim Hollywood nào thu được lợi nhuận cao nhất/

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Thực hành

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 1

A: What is the most interesting movie now?
hiện tại bộ phim nào thu hút khán giả nhất?
B: “ Grown ups” – a good choice for fun
Đó là phim “ Những đứa trẻ to xác”- 1 tuyển trạch khá thú để nghỉ ngơi
A: How much is the ticket?
Gía vé là bao nhiêu?
B: 30 , 000 dong per seat
30.000 đồng 1 vé
A: That’s alright. Five tickets , please
Được đấy. Bán cho tôi 5 vé

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: I didn’t really like the movie! Did you like it?
Mình không thích bộ phim này lắm.! Cậu có thích không?
B: I tried to undertand it , but I could not
Mình đã cố gắng để hiểu nó , nhưng không thể
A: Yes , they used many slang words
đúng vậy , họ dùng nhiều tiếng lóng quá
B: The actor’s achievements were really great. But his accent was terrible
Diễn xuất của diễn viên nam rất đạt , nhưng giọng nói của anh ấy thì thật kinh khủng.
A: You are right
Cậu nói đúng

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 3

A: Have you ever seen “Avatar”?
Anh đã xem bộ phim “ Avatar” chưa?
B: Not yet. I heard that it is very good. It seems that every colleague of mine has seen it. But I haven’t had time
Chưa. Tôi nghe nói bộ phim đó rất hay. Hồ hết các đồng nghiệp của tôi đã xem nó , nhưng tôi vẫn chưa có thời gian
A: Perhaps , we should go together. Everytime my colleagues talked about it , I can’t say anything at all.I just keep silent and stand back. It’s quite embarassing
dễ thường chúng tôi nên cùng nhau đi xem.Mỗi lần các đồng sự của tôi đàm luận , tôi chẳng biết nói gì. Tôi chỉ có khả năng ngồi yên 1 bên. Thật là ngượng mặt
B: Do you know where it is on?
Anh có biết phim này chiếu ở rạp nào không?
A: The Ngoc Khanh theater may still have it
Rạp Ngọc Khánh có thể vẫn đang chiếu
B: Do you have to book in advance?
chúng tôi có cần phải đặt chỗ ngồi trước không?
A: Yes , I think so. Would you call for a booking?
Tôi nghĩ là cần. Anh gọi telephone đặt chỗ nhé?
B: Sure , I would
nhất định rồi. 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét