Thứ Sáu, 28 tháng 10, 2016

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Mua vé tại nhà ga

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Mua vé tại nhà ga

Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp cơ bản
Can you tell me about trains to Hue? Làm ơn cho hỏi có những tàu nào tới Huế? I’d like to reserve a seat on the 9:00 train to Da Nang Tôi muốn đặt trước 1 vé ngồi tới Đà Nẵng vào lúc 9 giờ Which train should I take to get to Vinh , please? Cho hỏi tôi phải đi tàu nào tới Vinh? I’ll have a return ticket , please Làm ơn cho tôi vé khứ hồi nhé I’d like to book
hoc-tieng-anh-giao-tiep-3

Mẫu câu Học tiếng anh giao tiếp cơ bản mua vé tại nhà ga

Can you tell me about trains to Hue?
Làm ơn cho hỏi có những tàu nào tới Huế?
I’d like to reserve a seat on the 9:00 train to Da Nang
Tôi muốn đặt trước 1 vé ngồi tới Đà Nẵng vào lúc 9 giờ
Which train should I take to get to Vinh , please?
Cho hỏi tôi phải đi tàu nào tới Vinh?
I’ll have a return ticket , please
Làm ơn cho tôi vé khứ hồi nhé
I’d like to book a berth on train 18 for Phu Yen
Tôi muốn đặt 1 vé giường nằm trong chuyến tàu 18 đi Phú Yên
This train’s late
Chuyến tàu này đến muộn
How much is a ticket to Sapa?
Vé tàu đến Sapa bao nhiêu tiền?
Can I have the luggage delivered to my address?
có khả năng chuyển hành lý này tới chức vị của tôi được không?
What’s the charge for delivery?
Tiền vận tải là bao nhiêu?
One platform ticket , please
Cho tôi 1 vé ra sân ga
Are these any seats going to Hue?
Tàu đến Huế còn chỗ ngồi không?
Is it an express train?
Đó có phải là tàu tốc hành không?
It’s a stopping train
Chỉ sáu giác quan chuyến tàu chậm
Is there a nonstop train to there?
Có tàu đi thẳng tới đó không?
What’s the fare to Ho Chi Minh City , please?
Gía vé đi thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
When does the train leave?
Khi nào tàu chuyển bánh?
When is the next train?
Khi nào có chuyến tàu mới ?
Second class , window seat , please
Cho tôi vé hạng 2 , chỗ ngồi gần cửa sổ nhé
Do you go to the railway station?
Anh đến nhà ga phải không?
How much is a first class return ticket?
Vé khứ hồi hạng nhất giá bao nhiêu?
Where is the station foreman?
Quản đốc sân gia đâu rồi?
I’ve been waiting here for ages
Tôi đã đợi ở đây lâu rồi.
The Nha Trang train leaves at 9:00
Chuyến tàu đến Nha Trang xuất phát lúc 9 giờ
You have to change another train in middle
Anh phải chuyển tàu giữa đường đấy
A child’s ticket costs half a price
Gía vé con trẻ chỉ bằng nửa giá tiền
Mind you don’t miss the train
để ý đừng để bị nhỡ tàu đấy
The train is delayed half an hour
Tàu bị hoãn khoảng nửa tiếng
There’s a saving if you get the return ticket
Sẽ kiệm ước hơn nếu anh mua vé khứ hồi đấy
The train is due to arrive at 11:00
Tàu sẽ vào ga lúc 11 giờ
The booking office usually sells tickets ten days in advance
Quầy bán vé thường bán trước 10 ngày

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Đối thoại thực hiện

Hoc tieng anh giao tiep cơ bản: Đối thoại 1

A: Hey! This train’s late! I’ve been waiting here for ages
Này anh! Chuyến tàu này đến muộn quá! Tôi đã đợi ở đây lâu lắm rồi
B: Which train are you waiting for?
Ông đang đợi chuyến tàu nào?
A: The 9:00 to Nha Trang
Chuyến tàu tới Nha Trang lúc 9 giờ
B: The 9:00? I’m afraid you’ve made a mistake , sir
Chuyến 9 giờ ư? Tôi e là có sự lầm lẫn , thưa ông
A: A mistake? But I often take this train. And that’s what my schedule say : Nha Trang 9:00
lầm lẫn ư? Nhưng tôi thường đi chuyến tàu này. Và trong bản giờ tàu của tôi có ghi: Chuyến tàu đến Nha Trang lúc 9 giờ
B: Oh , no sir. The Nha Trang train leaves at 8:30
Ôi không phải đâu , bẩm ông. Chuyến tàu đến Nha Trang khởi hành lúc 8h30
A: At 8:30?
Lúc 8 giờ 30 sao?
B: That’s right. They changed the schedule at the beginning of this year
đúng vậy. Họ đã đổi thay lộ trình từ đầu năm rồi ạ
B:Oh , I see. I must wait again
Ồ , tôi hiểu rồi. Tôi lại phải đợi rồi

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 2

A: Excuse me. Can you tell me about trains to Hue?
Làm ơn cho hỏi có những tàu nào đến Huế?
B: Well , several trains go there. One just left ten minutes ago. The next one is at 2:00
Vâng , có mấy chuyến tới Huế đấy. Cách đây 10 phút có 1 chuyến , chuyến sau sẽ chạy vào lúc 2 giờ
A: Is an express or stopping train?
Là tàu nhanh hay tàu chợ vậy?
B: It’s a stopping train
tàu chợ
A: How much is the ticket for a seat?
bao nhiêu tiền 1 vé?
B: It’s 200 , 000 dong. Do you want it now?
200.000 đồng. Anh có muốn mua ngay bây chừ không?
A: Yes , please
Có , cho tôi 1 vé

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Hội thoại 3

A: Good morning. Can I help you?
Xin chào , tôi có thể giúp gì cho ông?
B: Yes , please. I want to go to Da Nang. When is the next train?
Vâng , tôi muốn tới Đà Nẵng. Khi nào có chuyến tàu tiếp theo?
A: Let me see. There is one at 10:00 but you have to change. And there is another at 10:30
Để tôi xem nào. Có 1 chuyến vào 10 giờ nhưng ông phải chuyển tàu , còn 1 chuyến nữa vào 10 giờ 30
B: Do I have to change?
Tôi có phải đổi tàu không?
A: That’s direct
Không , chuyến này đi thẳng
B: Right. I’ll have a return ticket , please
Được , làm ơn cho tôi vé khứ hồi nhé
A: Certainly. Here you are
Vâng. Vé của ông đây
B: Thank you. Good bye
cảm ơn. Từ biệt
A: Good bye
từ biệt ông 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét