Thứ Tư, 30 tháng 11, 2016

Cùng học tiếng anh giao tiếp online: Giúp đỡ người khác

Học tiếng anh giao tiếp online: Giúp đỡ người khác

1/ Could you help me up with this suitcase? Anh có thể giúp tôi mang hành lí này lên lầu được không? 2/ I am obliged to you for your valuable services and discreet conduct! Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của anh. 3/ I’m very grateful for your offer. However I’ve done it by myself. Tôi rất vui vì đề nghị của anh nhưng tôi đã tự mình làm rồi. 4/ Can I be of any
hoc-tieng-anh-giao-tiep-online-giup-do-nguoi-khac

Học tiếng anh giao tiếp online: Giúp đỡ người khác

1/ Could you help me up with this suitcase?
Anh có thể giúp tôi mang hành lí này lên lầu được không?
2/ I am obliged to you for your valuable services and discreet conduct!
Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của anh.
3/ I’m very grateful for your offer. However I’ve done it by myself.
Tôi rất vui vì đề nghị của anh nhưng tôi đã tự mình làm rồi.
4/ Can I be of any help to you?
Tôi có thể giúp gì cho ông?
5/ This product is supposed to help get rid of unpleasant body odor.
Sản phẩm này được cho rằng có thể xóa đi mùi khó chịu của cơ thể.
6/ I made him an offer of help.
Tôi đề nghị được giúp đỡ anh ấy.
7/ He would always give a hand to anyone in difficulty.
Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ những người khó khăn.
8/ She reaffirmed that she was prepared to help.
Cô ấy đã xác nhận lại rằng mình đã sẵn sàng giúp đỡ.
9/ He feels that he has a duty to help others.
Anh ấy thấy rằng mình có trách nhiệm giúp đỡ người khác.
10/ Mr.Brown, don’t worry. We will help you.
Ông Brown, xin đừng lo lắng. Chúng tôi sẽ giúp ông.

Cùng học tiếng anh giao tiếp online: Gửi đơn khiếu nại

Hoc tieng anh giao tiep online: Gửi đơn khiếu nại

1/ I am afraid I have got a complaint to make. Tôi e rằng mình có điều cần khiếu nại. 2/ So far we have not any complaint of this kind. Trước giờ chúng tôi chưa nhận được lời khiếu nại nào tương tự. 3/ Conducting investigations and mediation in connection with the complaints. Với các khiếu nại, cần phải tiến hành kiểm tra và dàn xếp. 4/ Your complaint must me made through the proper channels. Khiếu nại của anh phải
hoc-tieng-anh-giao-tiep-online-don-khieu-nai

Học tiếng anh giao tiếp online: Gửi đơn khiếu nại

1/ I am afraid I have got a complaint to make.
Tôi e rằng mình có điều cần khiếu nại.
2/ So far we have not any complaint of this kind.
Trước giờ chúng tôi chưa nhận được lời khiếu nại nào tương tự.
3/ Conducting investigations and mediation in connection with the complaints.
Với các khiếu nại, cần phải tiến hành kiểm tra và dàn xếp.
4/ Your complaint must me made through the proper channels.
Khiếu nại của anh phải thông qua con đường thích hợp.
5/ I will write a complaint to the proprietor of the hotel.
Tôi sẽ gửi đơn khiếu nại đến chủ khách sạn.
6/ I’m capable of dealing with complaints.
Tôi có năng lực giải quyết các khiếu nại.
7/ I will write to the complaint department about the service in the hotel on the tour.
Tôi sẽ viết đơn khiếu nại về cung cách phục vụ của khách sạn trong chuyến đi.
8/ I fear that Vincent is too hot-headed to be made responsible for dealing with customers' complaints.
Tôi sợ rằng Vincent quá nóng tính để có thể chịu trách nhiệm giải quyết các khiếu nại của khách hàng.
9/ Would you find dealing with these complaints is a problem?
Anh có thấy việc giải quyết các khiếu nại là một vấn đề không?
10/ Any complaints about the quality of our goods will be quickly dealed with by local branches.
Bất cứ khiếu nại nào về chất lượng của chúng tôi đều được giải quyết nhanh chóng bởi các chi nhánh địa phương.

Cùng học tiếng anh giao tiếp online: Cung cấp thông tin

Học tiếng anh giao tiếp online: Cung cấp thông tin

1/ Your room number is 8543, sir. Phòng ông số 8543. 2/ We are sorry not able to give you the information requested. Xin lỗi chúng tôi không thể cung cấp các thông tin ông yêu cầu. 3/ I’m sorry. We can’t give the guests’ information to you. Xin lỗi, chúng tôi không thể cung cấp thông tin khách hàng cho ông. 4/ I will give you the info sheet to look over. Tôi sẽ

hoc-tieng-anh-giao-tiep-online-cung-cap-thong-tin
Hoc tieng anh giao tiep online: Cung cấp thông tin

1/ Your room number is 8543, sir.
Phòng ông số 8543.
2/ We are sorry not able to give you the information requested.
Xin lỗi chúng tôi không thể cung cấp các thông tin ông yêu cầu.
3/ I’m sorry. We can’t give the guests’ information to you.
Xin lỗi, chúng tôi không thể cung cấp thông tin khách hàng cho ông.
4/ I will give you the info sheet to look over.
Tôi sẽ đưa ông tờ thông tin để xem qua.
5/ He succeeded in eliciting the information he needed from her.
Anh ấy đã lấy được các thông tin cần thiết từ cô ta.
6/ In this way, the manager develops a powerful data base of information.
Bằng cách này, giám đốc đã phát triển được một hệ thống thông tin vững mạnh.
7/ Please send me information about holidays in the USA.
Xin hãy gửi cho tôi thông tin về những kì nghỉ ở Mỹ.
8/ To provide information and technique literatures for the enterprise.
Cung cấp cho hãng các thông tin và tài liệu kĩ thuật.
9/ As was mentioned above, you can write to us for further information.
Như đã đề cập ở trên, anh có thể viết thư cho chúng tôi khi cần thêm thông tin.
10/ Could you give me some information on your Australian tours?
Anh có thể cho tôi các thông tin về tour du lịch Úc không?

Cùng học tiếng anh giao tiếp online: Cùng đi nhà hàng

Học tiếng anh giao tiếp online: Cùng đi nhà hàng

1/ In fact, nothing is fixed up for you this afternoon. Thật ra không có kế hoạch nào sắp sẵn cho anh vào chiều nay. 2/ Shall we have dinner in the Thai restaurant tonight? Chúng ta có thể cùng ăn ở nhà hàng Thái tối nay không? 3/ Let’s go for a walk this evening. Tối nay chúng ta cùng đi dạo nhé. 4/ Do you have any plans on Sunday? Anh có kế hoạch gì vào chủ nhật
hoc-tieng-anh-giao-tiep-online-cung-di-nha-hang

Học tiếng anh giao tiếp online: Cùng đi nhà hàng

1/ In fact, nothing is fixed up for you this afternoon.
Thật ra không có kế hoạch nào sắp sẵn cho anh vào chiều nay.
2/ Shall we have dinner in the Thai restaurant tonight?
Chúng ta có thể cùng ăn ở nhà hàng Thái tối nay không?
3/ Let’s go for a walk this evening.
Tối nay chúng ta cùng đi dạo nhé.
4/ Do you have any plans on Sunday?
Anh có kế hoạch gì vào chủ nhật không?
5/ We reserved a table for you at 5pm.
Chúng tôi đã đặt bàn cho anh lúc 5 giờ chiều.
6/ I need to hire an interpreter for tomorrow, could you introduce one for me?
Tôi cần thuê một phiên dịch viên vào ngày mai. Ông có thể giới thiệu cho tôi một người không?
7/ Your guide will meet you in the lobby at 10.
Hướng dẫn viên sẽ gặp anh ở đại sảnh vào lúc 10 giờ.
8/ We will have a meeting next morning. Please arrive on time.
Chúng ta sẽ có một cuộc họp vào sáng mai. Xin hãy đến đúng giờ.
9/ Will there be any possibility of discussing the agenda?
Có thể thảo luận lại một chút về lịch hoạt động được không?
10/ Just a moment, please. Let me check the appointment book.
Xin chờ một chút. Để tôi kiểm tra lại lịch hẹn.

Thứ Ba, 29 tháng 11, 2016

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Quản lý hồ sơ

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Quản lý hồ sơ

1/ Please file this letter, Mrs. Jellaby. Xin hãy lưu bức thư này lại, cô Jellaby. 2/ When she had typed several letters, she went to a filing cabinet and filed carbon copies. Khi đã đánh máy xong các bức thư, cô ấy đến tủ văn kiện và lưu lại các bản sao. 3/ Don’t mess the files around, I’ve just put them in order. Đừng làm lộn xộn các hồ sơ, tôi vừa sắp xếp lại đó. 4/ As time
cung-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-quan-ly-ho-so

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Quản lý hồ sơ

1/ Please file this letter, Mrs. Jellaby.
Xin hãy lưu bức thư này lại, cô Jellaby.
2/ When she had typed several letters, she went to a filing cabinet and filed carbon copies.
Khi đã đánh máy xong các bức thư, cô ấy đến tủ văn kiện và lưu lại các bản sao.
3/ Don’t mess the files around, I’ve just put them in order.
Đừng làm lộn xộn các hồ sơ, tôi vừa sắp xếp lại đó.
4/ As time went by, my credit history was gradually building up.
Thời gian trôi đi, uy tín tín dụng của tôi cũng được tạo dựng.
5/ Develop and document quality service procedures.
Triển khai và lập hồ sơ về quá trình và chất lượng phục vụ.
6/ I want two carbons for our files.
Tôi cần hai bản sao để lưu.
7/ I’ll keep your report on file.
Tôi sẽ lưu báo cáo của anh.
8/ Develop and document procedures to handle, store, package, preserve, and deliver your products.
Triển khai lập hồ sơ ấn định trình tự vận chuyển, nhập kho, đóng thùng, bảo quản và giao nhận sản phẩm.
9/ The establishment of archiving is an important work.
Lưu trữ 1 văn kiện là một công tác rất quan trọng.
10/ Please send the information to establish archives.
Xin đưa các tư liệu này vào lưu trữ.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Giải quyết thư từ

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Giải quyết thư từ

1/ We are wrestling with a mass of correspondence. Chúng tôi đang chiến đấu với cả núi thư từ. 2/ I have to clear off arrears of work and correspondence. Tôi phải giải quyết cho xong các công việc và thư từ còn dang dở. 3/ I hope to work off most of the urgent letters by tomorrow. Tôi hi vọng có thể giải quyết được hầu hết các thư khẩn trước ngày mai 4/ A second-class letter is slower than a first-class.
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Giải quyết thư từ
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Giải quyết thư từ

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Giải quyết thư từ

1/ We are wrestling with a mass of correspondence.
Chúng tôi đang chiến đấu với cả núi thư từ.
2/ I have to clear off arrears of work and correspondence.
Tôi phải giải quyết cho xong các công việc và thư từ còn dang dở.
3/ I hope to work off most of the urgent letters by tomorrow.
Tôi hi vọng có thể giải quyết được hầu hết các thư khẩn trước ngày mai
4/ A second-class letter is slower than a first-class.
Thư loại hai thì chậm hơn thư loại một.
5/ I’m sorry, sir. It is difficult for letters to reach that place.
Xin lỗi ông, rất khó gửi được những lá thư này đến nơi đó.
6/ Will you post this letter for me, please?
Phiền anh gửi giúp tôi lá thư này được không?
7/ I’ll have to get this letter off by tonight.
Tôi phải gửi lá thư này trước tối nay.
8/ Have you sent that letter off yet? There’s something I want to add to it.
Anh đã gửi lá thư đó chưa? Tôi muốn thêm vào một chút.
9/ Would you be kind enough to translate this letter for me?
Anh vui lòng dịch giúp tôi lá thư này được không?
10/ Would you please mail this letter for me at a nearby post office?
Anh có thể đến bưu điện gần đây gửi giúp tôi lá thư này được không?

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Để lại lời nhắn

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Để lại lời nhắn

1/ Can I take a message for him? Tôi có thể để lại tin nhắn cho anh ấy được chứ? 2/ He should be back soon. Shall I give him a message? Anh ấy sẽ về sớm thôi. Ông có muốn tôi để lại lời nhắn không? 3/ Just a moment, please. Let me get something to write on. Xin chờ một chút. Để tôi lấy bút ghi lại. 4/ Can I have your phone number, please? Tôi có thể biết số điện thoại của anh được không? 5/ Thank you
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Để lại lời nhắn
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Để lại lời nhắn

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Để lại lời nhắn

1/ Can I take a message for him?
Tôi có thể để lại tin nhắn cho anh ấy được chứ?
2/ He should be back soon. Shall I give him a message?
Anh ấy sẽ về sớm thôi. Ông có muốn tôi để lại lời nhắn không?
3/ Just a moment, please. Let me get something to write on.
Xin chờ một chút. Để tôi lấy bút ghi lại.
4/ Can I have your phone number, please?
Tôi có thể biết số điện thoại của anh được không?
5/ Thank you for calling. I will be sure he get your message.
Cảm ơn vì đã gọi điện đến. Tôi chắc chắn anh ấy sẽ nhận được lời nhắn của ông.
6/ I’m sorry, could you repeat that, please?
Xin lỗi, ông có thể nhắc lại không?
7/ Would you like to leave a message for her?
Ông có muốn để lại lời nhắn cho cô ấy không?
8/ Could you please spell your last name for me?
Ông vui lòng đánh vần họ của ông được không?
9/ I’ll have Tony call you first thing tomorrow morning.
Tôi sẽ nhắn Tony gọi cho anh trước tiên vào sáng mai.
10/ Please have her return my call when she returns to the office.
Xin hãy nhắn cô ấy gọi lại cho tôi khi cô ấy trở về văn phòng.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Cách xử lý trong công ty

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Cách xử lý trong công ty

1/ It’s difficult dealing with him. Rất khó đối phó với ông ấy. 2/Your job seems difficult. Công việc của anh có vẻ khó. 3/ My boss doesn’t appreciate me. Sếp không đánh giá đúng tôi. 4/ My boss has it in for me. Tôi bị sếp coi như cái gai trong mắt. 5/ It’s really unusual for us to go against our boss. Việc chúng tôi chống lại ý sếp rất ít khi xảy ra.
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Cách xử lý trong công ty
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Cách xử lý trong công ty

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Cách xử lý trong công ty

1/ It’s difficult dealing with him.
Rất khó đối phó với ông ấy.
2/Your job seems difficult.
Công việc của anh có vẻ khó.
3/ My boss doesn’t appreciate me.
Sếp không đánh giá đúng tôi.
4/ My boss has it in for me.
Tôi bị sếp coi như cái gai trong mắt.
5/ It’s really unusual for us to go against our boss.
Việc chúng tôi chống lại ý sếp rất ít khi xảy ra.
6/ My boss is targeting at me.
Sếp đang nhắm vào tôi.
7/ No matter what I do, the boss is never happy.
Dù tôi làm gì đi nữa thì sếp cũng không hài lòng.
8/ Everyone is goofing around.
Mọi người đều bỏ phí thời gian.
9/ I think I’m underpaid.
Tôi nghĩ tôi bị trả lương thấp.
10/ A little bird told me that Tony was going to be fired.
Có người đã nói với tôi rằng Tony sắp bị sa thải.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Môi trường làm việc

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Môi trường làm việc

1/ What a beautiful place you work in! Nơi làm việc của anh thật đẹp! 2/ This office locks like a pigsty. Văn phòng này trông như một cái chuồng heo vậy. 3/ A safe and healthy work environment produces performance. Môi trường làm việc an toàn và khỏe mạnh sẽ tạo nên nhiều thành tích. 4/ Our company has a good and safe work environment. Công ty chúng tôi có môi trường
cung-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-moi-truong-lam-lam-viec

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Môi trường làm việc

1/ What a beautiful place you work in!
Nơi làm việc của anh thật đẹp!
2/ This office locks like a pigsty.
Văn phòng này trông như một cái chuồng heo vậy.
3/ A safe and healthy work environment produces performance.
Môi trường làm việc an toàn và khỏe mạnh sẽ tạo nên nhiều thành tích.
4/ Our company has a good and safe work environment.
Công ty chúng tôi có môi trường làm việc rất tốt và an toàn.
5/ Comfortable work environment is another kind of welfare.
Môi trường làm việc thoải mái cũng là một dạng phúc lợi.
6/ Everyone in our company is expected to contribute establishing a good work environment.
Mọi người trong công ty chúng tôi đều mong muốn được góp phần tạo dựng một môi trường làm việc tốt.
7/ The air here is really refreshing.
Không khí ở đây thật trong lành.
8/ Our company just sits opposite a park.
Công ty chúng tôi đối diện ngay một công viên.
9/ What is a good environment for you?
Môi trường tốt đối với anh là thế nào?
10/ Your company must be an attractive work place for the staffs appear happy and energetic.
Công ty anh chắc là một nơi rất lôi cuốn vì các nhân viên đều tỏ ra vui vẻ và năng động.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Tổ chức tiệc sinh nhật

Hoc tiếng anh giao tiếp công sở: Tổ chức tiệc sinh nhật

1/ Ms.Green, we’ll have a welcome party for you at tomorrow evening. Is it right with you? Bà Green, chúng tôi sẽ tổ chức tiệc chào đón bà vào tối mai. Như vậy có được không? 2/ We’re going to have a party this weekend at Central Park. Chúng ta sẽ có một buổi tiệc vào cuối tuần này ở công viên trung tâm. 3/ I’d like to invite you to my birthday party at this
cung-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-tiec-sinh-nhat

Hoc tiếng anh giao tiếp công sở: Tổ chức tiệc sinh nhật

1/ Ms.Green, we’ll have a welcome party for you at tomorrow evening. Is it right with you?
Bà Green, chúng tôi sẽ tổ chức tiệc chào đón bà vào tối mai. Như vậy có được không?
2/ We’re going to have a party this weekend at Central Park.
Chúng ta sẽ có một buổi tiệc vào cuối tuần này ở công viên trung tâm.
3/ I’d like to invite you to my birthday party at this weekend.
Tôi muốn mời anh đến dự sinh nhật của tôi vào cuối tuần này.
4/ We’re having a party next Friday.
Chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc vào thứ sáu tới.
5/ The concert is on the 12 at 9 pm.
Buổi hòa nhạc sẽ bắt đầu lúc 9 giờ tối ngày 12.
6/ I have got tickets for Peking Opera.
Tôi đã có được vé cho buổi kinh kịch.
7/ I’m going to the Coffee Bar with a friend.
Tôi sẽ đến quán cà phê với một người bạn.
8/ Would you like to play tennis?
Anh có muốn chơi tennis không?
9/ Let’s have a game of golf.
Hãy cùng chơi golf nào.
10/ I’d like to book a massage in the Health Club.
Tôi muốn đặt trước một suất massage ở câu lạc bộ sức khỏe

Thứ Hai, 28 tháng 11, 2016

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Quy định trong công ty

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Quy định trong công ty

1/ Will management talk to him about his appearance? Ban quản lý sẽ nói chuyện với anh ấy về biểu hiện của anh ấy chứ? 2/ We must wear white shirts, dark suits, and ties. Chúng ta phải mặc sơ mi trắng, comple đen và thắt cà vạt. 3/ We are allowed to wear more casual jackets and trousers. Chúng ta được phép mặc áo khoác và quần bình thường. 4/ Marketing and sales staff always dress for success. Nhân
hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-quy-dinh

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Quy định trong công ty

1/ Will management talk to him about his appearance?
Ban quản lý sẽ nói chuyện với anh ấy về biểu hiện của anh ấy chứ?
2/ We must wear white shirts, dark suits, and ties.
Chúng ta phải mặc sơ mi trắng, comple đen và thắt cà vạt.
3/ We are allowed to wear more casual jackets and trousers.
Chúng ta được phép mặc áo khoác và quần bình thường.
4/ Marketing and sales staff always dress for success.
Nhân viên bộ phận marketing và bộ phận bán hàng luôn phải ăn mặc như những người thành đạt.
5/ Dressing professional is being professional.
Ăn mặc thời trang sẽ khiến anh trở nên chuyên nghiệp.
6/ My co-worker has been coming to work dressed in jeans and sweatshirts.
Đồng nghiệp của tôi thường mặc quần jeans và áo thể thao khi đi làm.
7/ Even if our company didn’t have a dress code, I still think people would wear formal clothing to work.
Cho dù công ty chúng ta không có quy định về trang phục, tôi nghĩ mọi người nên mặc trang phục lịch sự khi đi làm.
8/ The image that you portray to others is so important in business.
Hình ảnh anh tạo cho người khác rất quan trọng trong kinh doanh.
9/ You can’t go out on a sales call if you are dressed in jeans because it’s just not respectful to your clients.
Anh không thể mặc quần jeans đến gặp khách hàng vì như vậy là thiếu tôn trọng họ.
10/ How other people perceive you that makes the difference between landing or loosing a sale.
Việc người khác nghĩ thế nào về anh sẽ tạo nên sự khác biệt đến việc đạt được hay không một hợp đồng mua bán.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Phê chuẩn

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Phê chuẩn

1/ Thank you all in attendance today, I know it’s a busy day for you all. Cảm ơn mọi người đã đến tham dự. Tôi biết hôm nay là một ngày bận rộn với quý vị. 2/ Next week we can cast the final approval. Tuần sau chúng ta có thể đạt được sự phê chuẩn cuối cùng. 3/ Are there any more comments? Còn ý kiến gì nữa không? 4/ We are running short of time. Please be brief. Chúng ta
hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-phe-duyet

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Phê chuẩn

1/ Thank you all in attendance today, I know it’s a busy day for you all.
Cảm ơn mọi người đã đến tham dự. Tôi biết hôm nay là một ngày bận rộn với quý vị.
2/ Next week we can cast the final approval.
Tuần sau chúng ta có thể đạt được sự phê chuẩn cuối cùng.
3/ Are there any more comments?
Còn ý kiến gì nữa không?
4/ We are running short of time. Please be brief.
Chúng ta không còn nhiều thời gian nữa. Xin hãy nói ngắn gọn thôi.
5/ I think we’d better leave that for another meeting.
Tôi nghĩ chúng ta tốt hơn nên thảo luận vấn đề này ở cuộc họp sau.
6/ Please join me in thanking Mr.Bill.
Xin để tôi cảm ơn ông Bill.
7/ I’d like to express my thanks for your participation.
Xin cảm ơn mọi người đã tham gia.
8/ Thanks for listening.
Cảm ơn vì đã lắng nghe.
9/ We’ll make future discussion next week.
Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận vào tuần sau.
10/ Would you like to add anything, Tony?
Anh có muốn bổ sung gì không, Tony?

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Xem xét công việc

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Xem xét công việc

1/ It’s too dark, I’d like a lighter color. Nó đậm quá, tôi muốn màu sáng hơn. 2/ I’m looking for something less expensive. Tôi đang tìm món nào rẻ hơn. 3/ The traffic is so heavy, I think it’s quicker to walk. Giao thông tệ quá, tôi nghĩ đi bộ nhanh hơn. 4/ I recommend the Thai restaurant for you. Tôi muốn giới thiệu nhà hàng Thái cho anh.
hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-ban-bac-ke-hoach

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Xem xét công việc

1/ It’s too dark, I’d like a lighter color.
Nó đậm quá, tôi muốn màu sáng hơn.
2/ I’m looking for something less expensive.
Tôi đang tìm món nào rẻ hơn.
3/ The traffic is so heavy, I think it’s quicker to walk.
Giao thông tệ quá, tôi nghĩ đi bộ nhanh hơn.
4/ I recommend the Thai restaurant for you.
Tôi muốn giới thiệu nhà hàng Thái cho anh.
5/ My contention is that the scheme will never work.
Tôi cho rằng kế hoạch này sẽ không bao giờ thực hiện được.
6/ Let’s lay our heads together to see which of the plans is better.
Mọi người cùng suy nghĩ xem kế hoạch nào tốt hơn.
7/ Let’s put our heads together and see what we should do.
Mọi người cùng suy nghĩ xem chúng ta nên làm gì.
8/ Lay your heads together and see, if you can think out a scheme.
Mọi người cùng nghĩ xem có thể đưa ra phương pháp nào không?
9/ I doesn’t matter if opinions differ. We can compare the different proposals.
Ý kiến khác nhau không quan trọng. Chúng ta có thể so sánh các đề xuất với nhau.
10/ At present, absolutely safe schemes are being investigated and compared.
Hiện tại thì những kế hoạch tuyệt đối an toàn đang được khảo sát và so sánh.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Tiến hành công việc

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Tiến hành công việc

1/ It appears that you are not inclined to address my question today. Xem ra anh không định trả lời câu hỏi của tôi vào hôm nay. 2/ It is pinpoint an exact day. I have to consult some other experts who are very busy. Phải xác định được ngày chính xác. Tôi phải thảo luận với vài chuyên gia khác, họ rất bận rộn. 3/ Our project must proceed at a reasonable quick tempo. Surely one month is ample time,
hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-ban-bac
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Tiến hành công việc

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Tiến hành công việc

1/ It appears that you are not inclined to address my question today.
Xem ra anh không định trả lời câu hỏi của tôi vào hôm nay.
2/ It is pinpoint an exact day. I have to consult some other experts who are very busy.
Phải xác định được ngày chính xác. Tôi phải thảo luận với vài chuyên gia khác, họ rất bận rộn.
3/ Our project must proceed at a reasonable quick tempo. Surely one month is ample time, isn’t it?
Kế hoạch của chúng ta phải được tiến hành với nhịp độ hợp lý. Chắc chắn thời gian một tháng là dư rồi, phải không?
4/ I will try, but no promises.
Tôi sẽ cố gắng nhưng không hứa trước.
5/ I have faith in your capabilities to get an answer within that one month.
Tôi có niềm tin rằng anh sẽ tìm được câu trả lời trong vòng một tháng.
6/ I cannot guarantee the outcome.
Tôi không thể đảm bảo kết quả.
7/ I will give it my utmost effort.
Tôi sẽ nỗ lực hết sức mình.
8/ I have been patiently waiting for your answer, but can’t wait any longer. I must have your answer today.
Tôi đã rất kiên nhẫn chờ đợi câu trả lời của anh, nhưng tôi không thể chờ được nữa. Anh phải trả lời trong hôm nay.
9/ You have postponed answering our question several times.
Anh đã trì hoãn trả lời câu hỏi của chúng tôi nhiều lần rồi.
10/ In order to understand exactly what you seek, could you write down your questions?
Để thực sự hiểu rõ điều anh tìm kiếm, anh có thể viết lại những câu hỏi của mình không?

Chủ Nhật, 27 tháng 11, 2016

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Hợp tác kinh doanh

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Hợp tác kinh doanh

1/ We specialize in the export of Japanese Light Industrial Products. Chúng tôi chuyên xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp nhẹ Nhật Bản. 2/ Your letter expresses the hope of establishing business connections with us has met with approval. Lá thư bày tỏ được thiện ý thiết lập mối quan hệ kinh doanh của anh đã được chấp nhận. 3/ We shall be glad to enter into business relation with you. Chúng tôi rất vui được hợp
cung-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-hop-tac-kinh-doanh
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Hợp tác kinh doanh

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Hợp tác kinh doanh

1/ We specialize in the export of Japanese Light Industrial Products.
Chúng tôi chuyên xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp nhẹ Nhật Bản.
2/ Your letter expresses the hope of establishing business connections with us has met with approval.
Lá thư bày tỏ được thiện ý thiết lập mối quan hệ kinh doanh của anh đã được chấp nhận.
3/ We shall be glad to enter into business relation with you.
Chúng tôi rất vui được hợp tác kinh doanh với anh.
4/ Our mutual understanding and cooperation will certainly result in important business.
Sự hợp tác và am hiểu lẫn nhau của chúng ta chắc chắn mang lại kết quả quan trọng trong việc kinh doanh.
5/ We would like to ask you to kindly send us the related information
Chúng tôi hi vọng ông có thể gửi cho chúng tôi các thông tin liên quan.
6/ I’d like to change my reservation.
Tôi muốn thay đổi việc đặt chỗ.
7/ Actually, it is more than we need.
Thật ra nó còn nhiều hơn những gì chúng tôi cần.
8/ We are now writing you for the purpose of establishing business relations with you.
Chúng tôi viết cho anh với mục đích muốn thiết lập quan hệ kinh doanh.
9/ Your desire to establish business relations coincides with ours.
Mong muốn thiết lập quan hệ kinh doanh của anh rất hợpi ý chúng tôi.
10/ I don’t agree with you.
Tôi không đồng ý với anh.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Ước tính ngân sách

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Ước tính ngân sách

1/ Do you think you can handle that? Anh nghĩ mình có thể xử lý việc đó không? 2/ Did you have a chance to look over the estimate I sent for your gala dinner project next month? Anh có thời gian kiểm tra lại một chút bản ước tính ngân sách tôi gửi anh cho kế hoạch đêm hội tháng tới không? 3/ We can help you with production according to your needs. Chúng tôi có thể giúp
cung-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-uoc-tinh-ngan-sach

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Ước tính ngân sách

1/ Do you think you can handle that?
Anh nghĩ mình có thể xử lý việc đó không?
2/ Did you have a chance to look over the estimate I sent for your gala dinner project next month?
Anh có thời gian kiểm tra lại một chút bản ước tính ngân sách tôi gửi anh cho kế hoạch đêm hội tháng tới không?
3/ We can help you with production according to your needs.
Chúng tôi có thể giúp ông sản xuất các sản phẩm theo nhu cầu của ông.
4/ We will only be able to give onsite management support services on a limited basis.
Chúng tôi chỉ có thể giúp quản lí hiện trường trong thời gian nhất định thôi.
5/ I reviewed your estimate.
Tôi đã xem qua bản ước tính của anh.
6/ The project blueprint you sent with the estimate is not quite what we had in mind.
Bản kế hoạch ước tính mà anh gửi không giống với những gì chúng tôi nghĩ.
7/ The latest version of the project I have is version 12, is that current?
Bản kế hoạch mới nhất mà tôi có là bản thứ 12, nó có khả thi không?
8/ You are looking at an increased cost of, I’d say, maybe 10%.
Anh đang nhìn vào mức giá đã tăng, có lẽ là 10%.
9/ Do you think it would be possible to extend your confirmation deadline?
Anh nghĩ xem có khả năng kéo dài thời hạn được không?
10/ The earliest I will be able to get back to you is tomorrow morning.
Tôi có thể trả lại cho anh sớm nhất là sáng mai.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Thảo luận

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Thảo luận

1/ I’d like to get things under way. Tôi muốn mọi việc được tiến hành. 2/ Mr.Jones, would you start things off? Ông Jones, ông có thể bắt đầu được chưa? 3/ What is your opinion on this matter? Ý kiến của anh về vấn đề này như thế nào? 4/ I propose more advertising for this project. Tôi đề nghị kế hoạch này cần quảng cáo nhiều hơn. 5/ I’d like to ask you a question. Tôi muốn hỏi anh một
cung-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-thao-luan

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Thảo luận

1/ I’d like to get things under way.
Tôi muốn mọi việc được tiến hành.
2/ Mr.Jones, would you start things off?
Ông Jones, ông có thể bắt đầu được chưa?
3/ What is your opinion on this matter?
Ý kiến của anh về vấn đề này như thế nào?
4/ I propose more advertising for this project.
Tôi đề nghị kế hoạch này cần quảng cáo nhiều hơn.
5/ I’d like to ask you a question.
Tôi muốn hỏi anh một câu.
6/ I’d like to confirm the purpose of this meeting.
Tôi muốn xác thực lại mục đích của cuộc họp này.
7/ What do you mean by that?
Ý anh như vậy là sao?
8/ We should keep in mind that high quality advertising improve sales.
Chúng ta nên nhớ rằng quảng cáo chất lượng cao sẽ tăng doanh thu bán hàng.
9/ I agree with you up to that point.
Tôi đồng ý với anh ở điểm này.
10/ We can be flexible.
Chúng ta có thể linh hoạt.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Đưa ra vấn đề

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Đưa ra vấn đề

1/ Please extend the common courtesy to let the other side speak. Xin hãy lịch sự để phía bên kia phát biểu. 2/ You have had your stay. It is our turn now. Anh đã có ý kiến rồi. Bây giờ đến lượt chúng tôi. 3/ Pardon me, but I am afraid we are drifting away somewhat from our course. Xin lỗi, tôi e rằng chúng ta đang bị cuốn khỏi vấn đề chính. 4/ Sorry, I may have gotten carried away. Yes, let us stick
hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-de-xuat-y-kien
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Nói trước công chúng

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Đưa ra vấn đề

1/ Please extend the common courtesy to let the other side speak.
Xin hãy lịch sự để phía bên kia phát biểu.
2/ You have had your stay. It is our turn now.
Anh đã có ý kiến rồi. Bây giờ đến lượt chúng tôi.
3/ Pardon me, but I am afraid we are drifting away somewhat from our course.
Xin lỗi, tôi e rằng chúng ta đang bị cuốn khỏi vấn đề chính.
4/ Sorry, I may have gotten carried away. Yes, let us stick to the subject at hand.
Xin lỗi, có lẽ tôi đã đi quá vấn đề rồi. Vâng, chúng tôi xin phép trở về chủ đề chính.
5/ Can anyone tell me where all this is heading to?
Có ai có thể nói cho tôi biết tất cả những điều này sẽ hướng đến đâu không?
6/ May I confirm at this stage that your interest to proceed has not changed?
Xin cho tôi xác nhận, đến giai đoạn này hứng thú của ông vẫn không thay đổi chứ?
7/ Is there anything on your mind? You seem to be preoccupied with something.
Ông có ý kiến gì không? Ông có vẻ bận tâm với điều gì đó.
8/ We understand that your company is not interested in the communications market.
Chúng tôi hiểu rằng công ty ông không có hứng thú với thị trường truyền thông.
9/ Please do not jump to conclusions.
Xin đừng kết luận vội.
10/ I simply did not say that.
Tôi đâu có nói như vậy.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Đề xuất ý kiến

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Đề xuất ý kiến

1/ Let us shake hands on that. Chúng ta bắt tay đồng ý ở điểm này nhé. 2/ We accept your proposal on the sales territory. Tôi chấp nhận đề nghị của anh về khu vực bán hàng. 3/ I can accept your proposal on the scope of the technology, but not the others. Tôi có thể chấp nhận đề xuất của anh về vấn đề kĩ thuật, còn các vấn đề khác thì không. 4/ We accept your proposal, subject to certain
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Đề xuất ý kiến
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Đề xuất ý kiến

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Đề xuất ý kiến

1/ Let us shake hands on that.
Chúng ta bắt tay đồng ý ở điểm này nhé.
2/ We accept your proposal on the sales territory.
Tôi chấp nhận đề nghị của anh về khu vực bán hàng.
3/ I can accept your proposal on the scope of the technology, but not the others.
Tôi có thể chấp nhận đề xuất của anh về vấn đề kĩ thuật, còn các vấn đề khác thì không.
4/ We accept your proposal, subject to certain conditions.
Chúng tôi chấp nhận đề xuất của anh, từ vấn đề cho đến các điều kiện.
5/ To avoid any misunderstanding, I have written them down.
Để tránh hiểu lầm, tôi đã viết nó lại.
6/ Although there are still some unresolved points, we are still inclined to accept your proposal.
Dù còn vài điểm chưa được giải quyết nhưng chúng tôi có ý chấp nhận đề nghị của anh.
7/ Let us try to use your memorandum as basis for our discussions, although we have some comments.
Dù có một số ý kiến nhưng chúng tôi sẽ cố dựa vào bản ghi nhớ của anh để thảo luận.
8/ Perhaps they can be described as a little bit of both.
Có lẽ cả hai đều có một ít liên quan đến nhau.
9/ Of course. I will have them prepared by dinner time today.
Dĩ nhiên. Tôi sẽ chuẩn bị xong trước bữa ăn tối nay.
10/ Frankly speaking, I do not feel your proposal is acceptable.
Nói thẳng ra, tôi không nghĩ rằng đề xuất của anh sẽ được chấp nhận.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Nói trước công chúng

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Nói trước công chúng

1/ I would like to ask you a question. Tôi muốn hỏi anh một câu. 2/ Would you care to answer my question on their warranty? I really need some input from you. Anh có thể trả lời câu hỏi của tôi về vấn đề bảo đảm cho hàng hóa được không? Tôi thật sự rất cần thông tin từ anh. 3/ I have to raise some issues which may be embarrassing. Tôi phải nêu lên vài vấn đề khá rắc rối. 4/ Sorry, but could
hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-noi-truoc-cong-chung

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Nói trước công chúng

1/ I would like to ask you a question.
Tôi muốn hỏi anh một câu.
2/ Would you care to answer my question on their warranty? I really need some input from you.
Anh có thể trả lời câu hỏi của tôi về vấn đề bảo đảm cho hàng hóa được không? Tôi thật sự rất cần thông tin từ anh.
3/ I have to raise some issues which may be embarrassing.
Tôi phải nêu lên vài vấn đề khá rắc rối.
4/ Sorry, but could you kindly repeat what you just said?
Xin lỗi nhưng anh có thể vui lòng nhắc lại những gì anh vừa nói không?
5/ I have a habit to mixing in colloquial expressions. When I do, just raise your hand and stop me.
Tôi có thói quen diễn đạt khá thông tục. Đến lúc đó xin hãy giơ tay lên để ngăn tôi lại.
6/ It would help if you could try to speak a little slower.
Sẽ tốt hơn nếu anh cố nói chậm một chút.
7/ I would appreciate it if you could provide your response in writing.
Tôi sẽ đánh giá cao nếu anh có thể trả lời bằng văn bản.
8/ I hate to trouble you, but would you write down what you just said? I could not quite catch it.
Tôi không thích làm phiền anh nhưng anh có thể viết lại những điều vừa nói không? Tôi không theo kịp.
9/ If I understand you correctly, you indicated that you agree to our proposal in principle.
Nếu tôi hiểu chính xác thì anh đang tỏ ra đồng ý với các nguyên tắc trong đề xuất của chúng tôi.
10/ Unfortunately, I am not too familiar with some of the words that you just used.
Không may là tôi không thật sự quen thuộc với những từ mà anh dùng.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Thương mại quốc tế

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Thương mại quốc tế

1/ We all know that the world wide trend is towards environment – friendly technology. Chúng ta đều biết xu hướng chung của thế giới hiện nay là nhằm vào các công nghệ thân thiện với môi trường. 2/ I sure you are interested in saving the operating costs of the factory. Tôi chắc chắn ông sẽ thích thú với việc tiết kiệm chi phí hoạt động cho nhà máy. 3/ Our survey shows that your company has
cung-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Thương mại quốc tế

1/ We all know that the world wide trend is towards environment – friendly technology.
Chúng ta đều biết xu hướng chung của thế giới hiện nay là nhằm vào các công nghệ thân thiện với môi trường.
2/ I sure you are interested in saving the operating costs of the factory.
Tôi chắc chắn ông sẽ thích thú với việc tiết kiệm chi phí hoạt động cho nhà máy.
3/ Our survey shows that your company has obtained certain patents which could be attractive.
Theo khảo sát của chúng tôi thì công ty ông đã đạt được nhiều ủy quyền hấp dẫn.
4/ If you are interested, I will prepare a list of them.
Nếu ông thích, tôi sẽ chuẩn bị một danh sách về chúng.
5/ We read an article that indicates your interest in recycling.
Chúng tôi đọc được một bài báo nói rằng ông có hứng thú với việc tái chế.
6/ We heard from the trade that your company is considering diversifying into telecommunication business.
Chúng tôi nghe những người trong ngành nói rằng công ty của anh đang xem xét việc đầu tư vào ngành viễn thông.
7/ I would like to acid a few comments which may have some bearing on the subject.
Tôi muốn đề xuất thêm vài ý kiến có liên quan đến chủ đề này.
8/ Before we move on the next subject, let us not overlook the importance of competitive products.
Trước khi chuyển qua chủ đề tiếp theo, chúng ta không thể bỏ qua tầm quan trọng của các sản phẩm cạnh tranh.
9/ May I hold my answer to your questions until we have finished the discussion?
Tôi có thể không trả lời câu hỏi của anh đến khi kết thúc cuộc thảo luận được không?
10/ I would really appreciate if I am allowed first to have a clear understanding about your marketing strategy.
Tôi sẽ rất cảm kích nếu trước tiên anh có thể làm rõ chiến lược tiếp thị của mình.

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Tham khảo thông tin

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Thông tin tham khảo

1/ Let’s get down to business. Quay trở lại công việc nào. 2/ What’s the purpose of your visit to us? Ông đến thăm chúng tôi vì việc gì? 3/ I wish to help you enjoy your stay here in every possible way. Tôi hi vọng có thể giúp anh tận hưởng thời gian ở tại đây. 4/ I certainly will refer your request to our management. Tôi chắc chắn sẽ nêu yêu cầu của anh lên ban quản lý.
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Thông tin tham khảo
Học tiếng anh giao tiếp công sở: Thông tin tham khảo

Hoc tieng anh giao tiep công sở: Thông tin tham khảo

1/ Let’s get down to business.
Quay trở lại công việc nào.
2/ What’s the purpose of your visit to us?
Ông đến thăm chúng tôi vì việc gì?
3/ I wish to help you enjoy your stay here in every possible way.
Tôi hi vọng có thể giúp anh tận hưởng thời gian ở tại đây.
4/ I certainly will refer your request to our management.
Tôi chắc chắn sẽ nêu yêu cầu của anh lên ban quản lý.
5/ We want to have more detailed information on your products, such as price lists and specification, etc…
Chúng tôi muốn nhiều thông tin chi tiết hơn về những sản phẩm của anh như là đơn giá, bảng mô tả…
6/ I’d like to recommend Mr.Wang for the position.
Tôi muốn đề nghị ông Vương vào vị trí này.
7/ Could you provide me with information and data on the present demand for our products in your country?
Ông có thể cho tôi những thông tin và tài liệu về nhu cầu hiện tại của đất nước ông đối với những sản phẩm của chúng tôi không?
8/ All the up-to-date catalogues, documents and some data are prepared here for your convenience.
Tất cả các tài liệu và catalo cập nhật đã được chuẩn bị sẵn ở đây để thuận tiện cho ông.
9/ Sure. Glad to send you all possible information on our products.
Tất nhiên rồi. Rất vui lòng được gửi cho ông tất cả thông tin về sản phẩm của chúng tôi.
10/ The price list is not ready available.
Đơn giá chưa có sẵn.

Thứ Sáu, 25 tháng 11, 2016

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Mua bảo hiểm

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Mua bảo hiểm

1/ I’m looking for insurance from your company. Tôi đến công ty ông mua bảo hiểm. 2/ We can serve you with a broad range of coverage against all kind of risks for sea transport. Chúng tôi có nhiều loại bảo hiểm cho tất cả các rủi ro khi chuyển hàng đường biển. 3/ We cover insurance on the 100 tons of wool. Chúng tôi muốn mua bảo hiểm cho 100 tấn len.4/ We cannot comply with your request for insurance order of 130%
cung-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-mua-bao-hiem

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Mua bảo hiểm

1/ I’m looking for insurance from your company.
Tôi đến công ty ông mua bảo hiểm.
2/ We can serve you with a broad range of coverage against all kind of risks for sea transport.
Chúng tôi có nhiều loại bảo hiểm cho tất cả các rủi ro khi chuyển hàng đường biển.
3/ We cover insurance on the 100 tons of wool.
Chúng tôi muốn mua bảo hiểm cho 100 tấn len.
4/ We cannot comply with your request for insurance order of 130% of its invoice value.
Chúng tôi không thể đồng ý với yêu cầu bảo hiểm 130% đơn giá cho đơn đặt hàng của ông.
5/ Please cover the goods detailed below.
Xin hãy bao gồm cả những chi tiết hàng hóa bên dưới.
6/ After loading the goods on board the ship, I go to the insurance company to have insured.
Sau khi chất hàng lên toa tàu tôi sẽ đến công ty mua bảo hiểm.
7/ When should I go to the insurance company to have the tea insured?
Khi nào tôi nên đến công ty để mua bảo hiểm cho trà?
8/ What is the insurance premium?
Tiền đóng bảo hiểm là bao nhiêu?
9/ The cover paid will varies according to the type of the goods and the circumstances.
Số tiền phải trả tùy thuộc vào loại hàng hóa và hoàn cảnh khác nhau.
10/ The rates quoted by us are very moderate. Of course, the premium varies with the range of insurance.
Mức giá chúng tôi đưa ra là rất hợp lý. Dĩ nhiên còn phụ thuộc vào loại bảo hiểm.

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Bày tỏ lòng biết ơn

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Bày tỏ lòng biết ơn

1/ Thanks for everything you’ve done for me. Cảm ơn về tất cả những gì anh đã làm cho tôi. 2/ It’s very kind of you to help me with the luggage. Anh thật tốt đã giúp tôi xách hành lý. 3/ I do appreciate your timely help. Tôi rất trân trọng sự giúp đỡ kịp thời của anh. 4/ I’m must obliged to you for your patient, explanations and introduction. Rất cảm ơn anh vì đã
cung-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-bay-to-long-biet-on

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Bày tỏ lòng biết ơn

1/ Thanks for everything you’ve done for me.
Cảm ơn về tất cả những gì anh đã làm cho tôi.
2/ It’s very kind of you to help me with the luggage.
Anh thật tốt đã giúp tôi xách hành lý.
3/ I do appreciate your timely help.
Tôi rất trân trọng sự giúp đỡ kịp thời của anh.
4/ I’m must obliged to you for your patient, explanations and introduction.
Rất cảm ơn anh vì đã kiên nhẫn chỉ dẫn và giải thích cho tôi.
5/ I really can’t thank you enough.
Tôi thật sự không biết cảm ơn anh thế nào cho đủ.
6/ Delighted to have been of some assistance.
Rất vui được giúp đỡ ông.
7/ I’m glad to have been of some service.
Rất vui được phục vụ ông.
8/ It’s most thoughtful of you.
Anh thật là chu đáo.
9/ That’s what I’m here for.
Đó là nhiệm vụ của tôi mà.
10/ At your service.
Sẵn sàng phục vụ ông.

Học tiếng anh giao tiếp công sở: Xử lý tình huống bất ngờ

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Xử lý tình huống bất ngờ

1/ I’m sorry I can’t, because what would be against our store regulation. Xin lỗi tôi không thể, bởi vì như vậy sẽ trái với quy định của cửa hàng chúng tôi. 2/ I’m sorry we’ll refund you. Xin lỗi, chúng tôi sẽ trả lại tiền cho anh. 3/ We’re sorry to have inconvenienced you. Chúng tôi xin lỗi đã gây bất tiện cho anh. 4/ I’m sorry, miss, but this watch is beyond
cung-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-tinh-huong-bat-ngo

Cùng học tiếng anh giao tiếp công sở: Xử lý tình huống bất ngờ

1/ I’m sorry I can’t, because what would be against our store regulation.
Xin lỗi tôi không thể, bởi vì như vậy sẽ trái với quy định của cửa hàng chúng tôi.
2/ I’m sorry we’ll refund you.
Xin lỗi, chúng tôi sẽ trả lại tiền cho anh.
3/ We’re sorry to have inconvenienced you.
Chúng tôi xin lỗi đã gây bất tiện cho anh.
4/ I’m sorry, miss, but this watch is beyond repair.
Xin lỗi cô nhưng chiếc đồng hồ này không thể sửa được.
5/ I apologize to you for our mistake.
Chúng tôi rất tiếc về những sai lầm này.
6/ We’re very sorry for any inconvenience this has caused you.
Chúng tôi rất tiếc về những phiền phức đã gây ra cho ông.
7/ I have to apologize to you for our delay in shipment.
Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ của chuyến hàng.
8/ At any rate, it is our fault that we failed to make the shipment as we promised you in the contract.
Dù sao thì đó cũng là lỗi của chúng tôi vì đã không chuyển được hàng như đã hứa trong hợp đồng.
9/ It is our mistake. I’m very sorry about that. We’ll take care of it right away.
Đó là lỗi của chúng tôi. Tôi rất tiếc về điều đó. Chúng tôi sẽ xử lý ngay lập tức.
10/ I promise you we’ll never make similar mistake again in the future.
Tôi xin hứa chúng tôi sẽ không bao giờ mắc phải lỗi tương tự nữa.