Thứ Tư, 9 tháng 11, 2016

Cùng học tiếng anh giao tiếp : Đổi tiền khi đi du lịch

Cùng học tiếng anh giao tiếp : Đổi tiền tại ngân hàng

Exchanging money at bank.
C= Cashier G= Guest. C: Good morning! Can I help you? Xin chào , tôi có xác xuất giúp gì cho bà? G: Yes , can I change some money? Vâng , tôi có khả năng đổi ít tiền ở đây không? C: Certainly , madam. What would you like? chắc chắn , bẩm bà. Bà muốn tiền gì? G: What is the exchange rate on the Euro. Tỷ giá hối đoái theo tiền Euro là bao nhiêu? C: It’s
cung-hoc-tieng-anh-giao-tiep-doi-tien-tai-ngan-hang

Cùng học tiếng anh giao tiếp : Đổi tiền tại ngân hàng

Exchanging money at bank.
C= Cashier
G= Guest.
C: Good morning! Can I help you?
Xin chào , tôi có xác xuất giúp gì cho bà?
G: Yes , can I change some money?
Vâng , tôi có thể đổi ít tiền ở đây không?
C: Certainly , madam. What would you like?
chắc chắn , đệ trình bà. Bà muốn tiền gì?
G: What is the exchange rate on the Euro.
Tỷ giá hối đoái theo tiền Euro là bao nhiêu?
C: It’s two to the Euro at the moment.
Vào bấy giờ là 2 đối với tiền Euro.
G: Is that the same rate as the bank gives?
Tỷ giá này có cùng tỷ giá với nhà băng không?
C: Yes , it is extractly the same rate.
Vâng , nó cùng một tỷ giá.
G: Don’t you charge a service fee?
Cô không tính phí dịch vụ hả?
C: No , we don’t. It is a courtesy service that we provide for our guests.
Không , tôi không tính. Đây là dịch vụ biệt đãi mà chúng ta dành cho khách hàng của chúng tôi.
G: Oh , I see. Well , in that case. I’ll change 500 euro this time.
Ồ , vầy hả. Vậy thì tôi sẽ đổi 500 euro cho lần này.
C: Good. Can I have your passport , please?
Tốt. Tôi có xác xuất xem hộ chiếu của bà được hôn ạ?
G: What do you want to have my passport for?
Cô cần hộ chiếu của tôi để làm gì?
C: We need to know your name , which country’s passport you are holding and your passport number for accounting and foreign control purposes.
chúng tôi cần thông báo như là tên , hộ chiếu của nước nào và số hộ chiếu của cô để dùng cho các mục đích toan tính và điều khiển việc thảo luận ngoại tệ.
G: I see. Here you are.
Tôi hiểu. Đây nè.
C: Thank you. 500 euro , so that will be 16 million VND. And what denominations would you like , madam?
cám ơn. 500 euro , vậy là 16 triệu đồng Việt Nam. Và loại tiền nào bà muốn thưa bà?
G: I don’t know. What deniminations do you have?
Tôi không biết. Loại tiền nào cô có.
C: Well , we gave 500 , 000 dong bills , 100 , 000 dong bills.
À , chúng ta có loại 500 nghìn và 100 nghìn.
G: Please give me twenty 500 , 000 dong bills and sixty 100 , 000 dong bills.
Hãy đổi cho tôi 20 tờ 500 nghìn và 60 tờ 100 nghìn.
C: OK. Here you are. And makes 16 millions dong in all.
Được. Đây là 16 triệu đồng của bà.
G: Thank you.
cám ơn cô
C: Thank you , goodbye.
cảm ơn bà. Từ biệt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét