Cùng Học tiếng anh giao tiếp: Câu xin phép, xin ý kiến
Is it all right if I open the window? Tôi mở cửa sổ được không? Do you mind if I smoke? Tôi hút thuốc được không? Would you mind if I took a dog with me? Tôi mang theo chó có làm phiền cô không? Do you mind cooking here? nấu bếp ở đây nhé? Can I park my car here? Tôi có khả năng đỗ xe ở đây được không? Am I permitted to park my car here? Tôi được phép đỗ xem ở
- Học tiếng anh giao tiếp
Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp
Is it all right if I open the window?
Tôi mở cửa sổ được không?
Do you mind if I smoke?
Tôi hút thuốc được không?
Would you mind if I took a dog with me?
Tôi mang theo chó có làm phiền cô không?
Do you mind cooking here?
nấu ăn ở đây nhé?
Can I park my car here?
Tôi có khả năng đỗ xe ở đây được không?
Am I permitted to park my car here?
Tôi được phép đỗ xem ở đây không?
Is playing here okay?
Tôi có thể chơi ở đây được không?
Am I allowed to take pictures here?
Tôi Chụp hình ở đây được chứ?
Is taking pictures allowed here?
Tôi được phép Chụp hình ở đây không?
May I come in?
Tôi được phép vào trong không?
Would you mind opening the door for me?
Bạn có vui lòng mở cửa cho tôi?
Is it right to come in?
Tôi vào trong có được không?
May I speak to Mr Trung , please?
Cho tôi nói chuyện với anh Trung được không?
Excuse me , May I take you picture?
xin được tha thứ , tôi chụp hình chị được không?
May I sit here?
Tôi ngồi ở đây được chứ?
Is someone sitting here?
Có ai ngồi đây chưa?
May I go out , please?
Tôi được phép Ra khỏi cửa chứ?
May I help you?
Tôi giúp anh nhé?
Could I leave a message , please?
Tôi có xác xuất nhắn lại không?
May I use your cellphone?
Tôi dùng nhờ fone của anh có được không?
May I use the rest room?
Tôi có khả năng sử dụng nhà vệ sinh được không?
May I have a look?
Tôi xem qua được không?
May I see it?
Tôi có khả năng xem được không?
Tôi mở cửa sổ được không?
Do you mind if I smoke?
Tôi hút thuốc được không?
Would you mind if I took a dog with me?
Tôi mang theo chó có làm phiền cô không?
Do you mind cooking here?
nấu ăn ở đây nhé?
Can I park my car here?
Tôi có khả năng đỗ xe ở đây được không?
Am I permitted to park my car here?
Tôi được phép đỗ xem ở đây không?
Is playing here okay?
Tôi có thể chơi ở đây được không?
Am I allowed to take pictures here?
Tôi Chụp hình ở đây được chứ?
Is taking pictures allowed here?
Tôi được phép Chụp hình ở đây không?
May I come in?
Tôi được phép vào trong không?
Would you mind opening the door for me?
Bạn có vui lòng mở cửa cho tôi?
Is it right to come in?
Tôi vào trong có được không?
May I speak to Mr Trung , please?
Cho tôi nói chuyện với anh Trung được không?
Excuse me , May I take you picture?
xin được tha thứ , tôi chụp hình chị được không?
May I sit here?
Tôi ngồi ở đây được chứ?
Is someone sitting here?
Có ai ngồi đây chưa?
May I go out , please?
Tôi được phép Ra khỏi cửa chứ?
May I help you?
Tôi giúp anh nhé?
Could I leave a message , please?
Tôi có xác xuất nhắn lại không?
May I use your cellphone?
Tôi dùng nhờ fone của anh có được không?
May I use the rest room?
Tôi có khả năng sử dụng nhà vệ sinh được không?
May I have a look?
Tôi xem qua được không?
May I see it?
Tôi có khả năng xem được không?
Cùng học tiếng anh giao tiếp: Hội thoại thực hành
Cùng Hoc tieng anh giao tiep: Hội thoại 1
A: Good morning , madam. The paper says you have a fews flats to let. I’d like to rent one.
Chào chị. Trên báo có đăng nhà chị có mấy phòng cho thuê. Tôi muốn thuê 1 phòng
B: Good. What kind of flat are you interested in?
Được. Anh muốn thuê phòng như thế nào?
A: I’d like to rent a small flat. I’ll stay alone. How big is yours?
Tôi muốn thuê 1 phòng nhỏ để mình tôi sống. Phòng của chị có rộng không?
B: It’s about 15 square meters
Khoảng 15 m2
A: It sounds like the one I’m looking for. May I have a look?
Cỏ vẻ rất hợp ý tôi. Tôi xem qua được không?
B: Of course. This way , please
dĩ nhiên. Mời anh đi lối này
Chào chị. Trên báo có đăng nhà chị có mấy phòng cho thuê. Tôi muốn thuê 1 phòng
B: Good. What kind of flat are you interested in?
Được. Anh muốn thuê phòng như thế nào?
A: I’d like to rent a small flat. I’ll stay alone. How big is yours?
Tôi muốn thuê 1 phòng nhỏ để mình tôi sống. Phòng của chị có rộng không?
B: It’s about 15 square meters
Khoảng 15 m2
A: It sounds like the one I’m looking for. May I have a look?
Cỏ vẻ rất hợp ý tôi. Tôi xem qua được không?
B: Of course. This way , please
dĩ nhiên. Mời anh đi lối này
Cùng học tiếng anh giao tiếp: Hội thoại 2
A: Good afternoon. Hai Nam Company
Xin chào , công ty Hải Nam xin nghe
B: Hello , this is Huan speaking. May I speak to Mr Trung , please?
Chào cô , tôi là Huân. Tặng tôi chuyện trò với anh Trung được không?
A: Hold on , please… Oh , sorry. Mr Trung is out. Could you call back later?
Xin anh chờ 1 lát… Ồ , rất tiếc , anh Trung Ra khỏi cửa rồi
B: Sorry. Could I leave a message , please?
Tiếc quá. Vậy tôi có khả năng nhắn lại không?
A: Sure.
hẳn nhiên rồi
B: Please tell him I can’t see him this evening
Nhờ cô nhắn anh ấy tối nay tôi không gặp anh ấy được
A: OK. I’ll tell him about your message as soon as he’s back
Vâng. Khi nào anh ấy về tôi sẽ nhắn lại đây
B: Thank you very much
cảm ơn cô
A: You’re welcome. Bye
Không có gì. Chào anh
Xin chào , công ty Hải Nam xin nghe
B: Hello , this is Huan speaking. May I speak to Mr Trung , please?
Chào cô , tôi là Huân. Tặng tôi chuyện trò với anh Trung được không?
A: Hold on , please… Oh , sorry. Mr Trung is out. Could you call back later?
Xin anh chờ 1 lát… Ồ , rất tiếc , anh Trung Ra khỏi cửa rồi
B: Sorry. Could I leave a message , please?
Tiếc quá. Vậy tôi có khả năng nhắn lại không?
A: Sure.
hẳn nhiên rồi
B: Please tell him I can’t see him this evening
Nhờ cô nhắn anh ấy tối nay tôi không gặp anh ấy được
A: OK. I’ll tell him about your message as soon as he’s back
Vâng. Khi nào anh ấy về tôi sẽ nhắn lại đây
B: Thank you very much
cảm ơn cô
A: You’re welcome. Bye
Không có gì. Chào anh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét