Cùng Học tiếng anh giao tiếp: Nói lời khẳng định và phủ định
Right Đúng That’s right đúng vậy Yes Vâng , được That’s true đúng thế That’s correct Đúng rồi You are correct Anh nói đúng Yes , I am Vâng Exactly Chính xác! In a word , yes Vâng , đúng vậy I think so Tôi nghĩ thế I believe so Tôi tin thế Yeah , as far as I know Theo tôi được biết thì quả vậy I bet Tôi cá đấy I bet Tôi kiên cố về điều

Mẫu câu học tiếng anh giao tiếp
Right
Đúng
That’s right
quả thế
Yes
Vâng , được
That’s true
quả vậy
That’s correct
Đúng rồi
You are correct
Anh nói đúng
Yes , I am
Vâng
Exactly
Chính xác!
In a word , yes
Vâng , quả thế
I think so
Tôi nghĩ thế
I believe so
Tôi tin thế
Yeah , as far as I know
Theo tôi được biết thì đúng thế
I bet
Tôi cá đấy
I bet
Tôi vững chắc về điều đó
You got it
Bạn hiểu rồi đó
You’ve got it
Anh nói đúng đấy
No doubt
Không còn nghi gì cả
No doubt about it
Không nghi gì về điều đó
You’re exactly right
Anh nói tuyệt đối đúng
Your answer is to the point
Anh nói rất đúng
Wrong
lệch lạc
No , I’m not
Không phải tôi
Not me
Đâu phải tôi
It wasn’t me
Không phải tôi
I didn’t do it
Tôi không làm chuyện đó
I didn’t say that
Tôi không chuyện trò đó
I deny that
Tôi phủ nhận
Not a chance
Không lẽ nào
No , never
Không , không bao giờ
Of course not
cố nhiên là không
No way
Không đời nào
Never
Không bao giờ
Definitely not!
vững chắc không phải!
That’s not right
Điều đó lệch lạc
Your idea lacks morals
Cách nghĩ của anh thật thiếu lương tâm
That’s not what I’m talking about
Đó không phải là điều tôi muốn nói
What I’m saying is another matter
Tôi đang nói đến chuyện khác
That’s not what I mean
Tôi không cố ý nói như vậy
I didn’t mean that
Tôi không Hữu ý đó
You misunderstood me
Anh hiểu nhầm tôi rồi
Đúng
That’s right
quả thế
Yes
Vâng , được
That’s true
quả vậy
That’s correct
Đúng rồi
You are correct
Anh nói đúng
Yes , I am
Vâng
Exactly
Chính xác!
In a word , yes
Vâng , quả thế
I think so
Tôi nghĩ thế
I believe so
Tôi tin thế
Yeah , as far as I know
Theo tôi được biết thì đúng thế
I bet
Tôi cá đấy
I bet
Tôi vững chắc về điều đó
You got it
Bạn hiểu rồi đó
You’ve got it
Anh nói đúng đấy
No doubt
Không còn nghi gì cả
No doubt about it
Không nghi gì về điều đó
You’re exactly right
Anh nói tuyệt đối đúng
Your answer is to the point
Anh nói rất đúng
Wrong
lệch lạc
No , I’m not
Không phải tôi
Not me
Đâu phải tôi
It wasn’t me
Không phải tôi
I didn’t do it
Tôi không làm chuyện đó
I didn’t say that
Tôi không chuyện trò đó
I deny that
Tôi phủ nhận
Not a chance
Không lẽ nào
No , never
Không , không bao giờ
Of course not
cố nhiên là không
No way
Không đời nào
Never
Không bao giờ
Definitely not!
vững chắc không phải!
That’s not right
Điều đó lệch lạc
Your idea lacks morals
Cách nghĩ của anh thật thiếu lương tâm
That’s not what I’m talking about
Đó không phải là điều tôi muốn nói
What I’m saying is another matter
Tôi đang nói đến chuyện khác
That’s not what I mean
Tôi không cố ý nói như vậy
I didn’t mean that
Tôi không Hữu ý đó
You misunderstood me
Anh hiểu nhầm tôi rồi
Hoc tieng anh giao tiep: Đối thoại thực hành
Học tiếng anh giao tiếp: Đối thoại 1
A: Will you be free tomorrow after school , Thu?
ngày mai sau giờ học cậu có rảnh không Thu?
B: Yes , I think so
Mình nghĩ là có
A: Our class is going to have a singing contest. Will you come and listen?
Lớp mình sẽ tham dự thi hát. Cậu sẽ đến nghe chứ?
B: I’d love to
Mình sẽ đến
A: Good! How about you if we go there together?
Hay quá. Cậu thấy thế nào nếu chúng ta đến đó cùng nhau?
B: That’s great
Thế thì tuyệt quá
ngày mai sau giờ học cậu có rảnh không Thu?
B: Yes , I think so
Mình nghĩ là có
A: Our class is going to have a singing contest. Will you come and listen?
Lớp mình sẽ tham dự thi hát. Cậu sẽ đến nghe chứ?
B: I’d love to
Mình sẽ đến
A: Good! How about you if we go there together?
Hay quá. Cậu thấy thế nào nếu chúng ta đến đó cùng nhau?
B: That’s great
Thế thì tuyệt quá
Học tiếng anh giao tiếp: Đối thoại 2
A: Quan , could you do me a favor?
Quân này , cậu giúp tớ 1 việc được không?
B: Vinh , what’s up?
Vinh , có việc gì thế?
A: I didn’t bring my textbook with me. Could you lend me yours?
Mình không mang sách giáo khoa theo. Cậu có khả năng cho mình mượn của cậu được không?
B: Yes , what subject do you want?
Được chú , cậu muốn mượn sách gì?
A: Maths , please
Mình muốn mượn sách Toán
B: Let me see. Yeah , there you go
Để xem nào… A , đây rồi
A: Thank you. I will give it back to you next class
cảm ơn cậu. Tiết sau tớ sẽ mang giao hoàn cho cậu
B: All right. Anytime is OK
Được thôi. Lúc nào cũng được
Quân này , cậu giúp tớ 1 việc được không?
B: Vinh , what’s up?
Vinh , có việc gì thế?
A: I didn’t bring my textbook with me. Could you lend me yours?
Mình không mang sách giáo khoa theo. Cậu có khả năng cho mình mượn của cậu được không?
B: Yes , what subject do you want?
Được chú , cậu muốn mượn sách gì?
A: Maths , please
Mình muốn mượn sách Toán
B: Let me see. Yeah , there you go
Để xem nào… A , đây rồi
A: Thank you. I will give it back to you next class
cảm ơn cậu. Tiết sau tớ sẽ mang giao hoàn cho cậu
B: All right. Anytime is OK
Được thôi. Lúc nào cũng được
Học tiếng anh giao tiếp: Đối thoại 3
A: Are you interested in English?
Cậu có thích môn tiếng Anh không?
B: No , I’m not. Most people like learning English very much. But I don’t
Không , mình không thích. Hầu hết công chúng đều rất thích học tiếng Anh. Nhưng mình thì không
A: Why don’t you like learning English?
Sao cậu không thích học tiếng Anh?
B: My pronunciation is poor
Phát âm của mình tệ quá
A: It doesn’t matter. If you want to speak English well , you must listen to the recorder every day. You should read English aloud. Soon your pronunciation will be better
Không Sự tình gì đâu. Ví như cậu muốn học tốt tiếng Anh , cậu phải nghe băng ghi âm hàng ngày. Cậu nên đọc tiếng Anh to lên. Phát âm của cậu sẽ tốt ngay thôi mà
B: I see. I will try my best
Mình hiểu. Mình sẽ gắng gổ
Cậu có thích môn tiếng Anh không?
B: No , I’m not. Most people like learning English very much. But I don’t
Không , mình không thích. Hầu hết công chúng đều rất thích học tiếng Anh. Nhưng mình thì không
A: Why don’t you like learning English?
Sao cậu không thích học tiếng Anh?
B: My pronunciation is poor
Phát âm của mình tệ quá
A: It doesn’t matter. If you want to speak English well , you must listen to the recorder every day. You should read English aloud. Soon your pronunciation will be better
Không Sự tình gì đâu. Ví như cậu muốn học tốt tiếng Anh , cậu phải nghe băng ghi âm hàng ngày. Cậu nên đọc tiếng Anh to lên. Phát âm của cậu sẽ tốt ngay thôi mà
B: I see. I will try my best
Mình hiểu. Mình sẽ gắng gổ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét